Đường dây nóng Phòng, chống bệnh do Virus nCoV của Bộ Y tế: 1900-9095 hoặc 1900-3228

  • Trang chủ
  • Danh mục DVKT
  • Giá dịch vụ
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Hệ thống văn bản
Văn bản trung tâm y tế
Văn bản SYT
Tài liệu tham khảo
Mẫu biểu
Văn bản Khoa/Phòng
Văn bản Trạm Y Tế Xã, Thị trấn
Lịch trực
Văn bản UBND huyện
Văn bản các Ban ngành khác
Đảng bộ y tế
Văn Bản Cơ sở thu dung, điều trị Covid-19
Các hội đồng 2022
Các hội đồng 2023
Công khai Tài chính
||Hide
Hoạt động
Hoạt động chuyên môn
Hoạt động chi, đảng bộ
Hoạt động đoàn thể
Hoạt động truyền thông
Hoạt động nghiên cứu khoa học
Tin tức
||Hide
Nhân viên hỗ trợ
Huỳnh Văn nhân0933******
Nguyễn Vũ Nghị0902******
Đoàn Tất Linh0911******
||Hide
No image
No image
No image
Loading…
Danh mục dịch vụ kỹ thuật
PHỤ LỤC XVII.1
 GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, HỘI CHẨN CỦA TRẠM Y TẾ, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
   
STT Danh mục dịch vụ
I
Danh mục dịch vụ KBCB do Quỹ BHYT thanh toán
1 Giá Khám bệnh Trung tâm Y tế
2 Giá Khám bệnh Trạm Y tế
3 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).
II Danh mục dịch vụ KBCB không thuộc danh mục do Quỹ BHYT thanh toán mà không phải là dịch vụ KBCB theo yêu cầu
1 Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
2 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
3 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)
PHỤ LỤC XVII.2
 GIÁ DỊCH VỤ GIƯỜNG BỆNH CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
   
STT Các loại dịch vụ
1 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu
2 Ngày giường bệnh Nội khoa:
2.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell)
2.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng
3 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; 
3.1 Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
3.2 Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể
3.3 Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể
3.4 Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
4 Ngày giường điều trị ban ngày
PHỤ LỤC XVII.3
 GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GÒ QUAO
(kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 31/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
   
STT Tên danh mục kỹ thuật theo Thông tư 23/2024/TT-BYT
   
1 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
2 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
3 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 1 nòng
4 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
5 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
6 Siêu âm doppler mạch cấp cứu tại giường
7 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
8 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
9 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
10 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
11 Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
12 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
13 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
14 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
15 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
16 Bóp bóng ambu qua mặt nạ
17 Đặt nội khí quản
18 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
19 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
20 Mở khí quản cấp cứu
21 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
22 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
23 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
24 Thay ống nội khí quản
25 Vận động trị liệu hô hấp
26 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
27 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
28 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
29 Chọc hút dịch - khí màng phổi bằng kim hay catheter
30 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp 
31 Mở màng phổi cấp cứu
32 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
33 Dẫn lưu màng phổi liên tục 
34 Thông khí nhân tạo không xâm nhập 
35 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac 
36 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP 
37 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP 
38 Thông khí nhân tạo xâm nhập 
39 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV 
40 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV 
41 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV)
42 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV
43 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV 
44 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP 
45 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
46 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
47 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
48 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
49 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
50 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
51 Thông bàng quang
52 Rửa bàng quang lấy máu cục
53 Vận động trị liệu bàng quang
54 Soi đáy mắt cấp cứu
55 Chọc dịch tủy sống
56 Đặt ống thông dạ dày
57 Rửa dạ dày cấp cứu
58 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
59 Thụt tháo
60 Thụt giữ
61 Đặt ống thông hậu môn
62 Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
63 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
64 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
65 Rửa màng bụng cấp cứu
66 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tụy cấp 
67 Hạ thân nhiệt chỉ huy
68 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
69 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
70 Định nhóm máu tại giường
71 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
72 Đo các chất khí trong máu
73 Đo lactat trong máu
74 Định tính chất độc bằng test nhanh (một lần)
75 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
76 Bóp bóng ambu qua mặt nạ
77 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
78 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
79 Chọc dò dịch màng phổi
80 Chọc hút khí màng phổi
81 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
82 Đo chức năng hô hấp
83 Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
84 Khí dung thuốc giãn phế quản
85 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
86 Siêu âm màng phổi cấp cứu
87 Vận động trị liệu hô hấp
88 Điện tim thường
89 Holter điện tâm đồ
90 Holter huyết áp
91 Nghiệm pháp atropin
92 Siêu âm doppler mạch máu
93 Siêu âm doppler tim
94 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
95 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
96 Chọc dò dịch não tủy
97 Hút đờm hầu họng
98 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
99 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
100 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
101 Đặt sonde bàng quang
102 Rửa bàng quang lấy máu cục
103 Rửa bàng quang
104 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
105 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
106 Đặt ống thông dạ dày
107 Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
108 Nội soi hậu môn ống cứng
109 Rửa dạ dày cấp cứu
110 Siêu âm ổ bụng
111 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
112 Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
113 Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
114 Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
115 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
116 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
117 Thụt tháo phân
118 Hút dịch khớp gối
119 Hút nang bao hoạt dịch
120 Hút ổ viêm/áp xe phần mềm
121 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
122 Đặt catheter động mạch
123 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
124 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
125 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
126 Siêu âm doppler mạch máu cấp cứu
127 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
128 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
129 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy
130 Đặt nội khí quản
131 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
132 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
133 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, thở BiPAP)
134 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
135 Chọc thăm dò màng phổi
136 Thăm dò chức năng hô hấp
137 Khí dung thuốc cấp cứu
138 Khí dung thuốc thở máy
139 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
140 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
141 Vận động trị liệu hô hấp
142 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
143 Mở khí quản qua da cấp cứu
144 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
145 Đặt nội khí quản 2 nòng
146 Thay canuyn mở khí quản
147 Chăm sóc lỗ mở khí quản
148 Bóp bóng ambu qua mặt nạ
149 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
150 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
151 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
152 Mở thông bàng quang trên xương mu
153 Vận động trị liệu bàng quang
154 Rửa bàng quang lấy máu cục
155 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
156 Thông tiểu
157 Chọc dịch tủy sống
158 Soi đáy mắt cấp cứu
159 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
160 Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
161 Chọc dò ổ bụng cấp cứu
162 Rửa màng bụng cấp cứu
163 Đặt ống thông dạ dày
164 Rửa dạ dày cấp cứu
165 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
166 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
167 Đặt sonde hậu môn
168 Thụt tháo phân
169 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
170 Định nhóm máu tại giường
171 Đo các chất khí trong máu
172 Đo lactat trong máu
173 Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí
174 Định lượng nhanh NT-ProBNP trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
175 Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
176 Test nhanh phát hiện chất opiat trong nước tiểu
177 Kéo nắn cột sống thắt lưng
178 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
179 Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
180 Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
181 Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
182 Xông thuốc bằng máy
183 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
184 Xông hơi thuốc
185 Xông khói thuốc
186 Sắc thuốc thang
187 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
188 Đặt thuốc YHCT
189 Bó thuốc
190 Chườm ngải
191 Hào châm
192 Nhĩ châm
193 Ôn châm
194 Chích lể
195 Luyện tập dưỡng sinh
196 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
197 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
198 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
199 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
200 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
201 Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
202 Điện mãng châm điều trị teo cơ
203 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
204 Điện mãng châm điều trị bại não
205 Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
206 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
207 Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
208 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
209 Điện mãng châm điều trị đau đầu
210 Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
211 Điện mãng châm điều trị stress
212 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
213 Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
214 Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
215 Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
216 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
217 Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
218 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
219 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
220 Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
221 Điện mãng châm điều trị thất ngôn
222 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
223 Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
224 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
225 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
226 Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
227 Điện mãng châm điều trị trĩ
228 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
229 Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
230 Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
231 Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
232 Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp
233 Điện mãng châm điều trị đau lưng
234 Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
235 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
236 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
237 Điện mãng châm điều trị chứng tic
238 Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
239 Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
240 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
241 Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
242 Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
243 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
244 Điện mãng châm điều trị đái dầm
245 Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
246 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
247 Điện mãng châm điều trị béo phì
248 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
249 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
250 Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
251 Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
252 Điện mãng châm điều trị đau răng
253 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
254 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
255 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
256 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
257 Điện nhĩ châm điều trị bại não
258 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
259 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
260 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
261 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
262 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
263 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
264 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
265 Điện nhĩ châm điều trị động kinh
266 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
267 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
268 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
269 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
270 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
271 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
272 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
273 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
274 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
275 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
276 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
277 Điện nhĩ châm điều trị lác
278 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
279 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
280 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
281 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
282 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
283 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
284 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
285 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
286 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
287 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
288 Điện nhĩ châm điều trị trĩ
289 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
290 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
291 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
292 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
293 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
294 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
295 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
296 Điện nhĩ châm điều trị bí đái
297 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
298 Điện nhĩ châm điều trị béo phì
299 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
300 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
301 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
302 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
303 Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
304 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
305 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
306 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
307 Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
308 Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
309 Cấy chỉ điều trị teo cơ
310 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
311 Cấy chỉ điều trị bại não
312 Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
313 Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
314 Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
315 Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
316 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
317 Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
318 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
319 Cấy chỉ điều trị động kinh
320 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
321 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
322 Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
323 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
324 Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
325 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
326 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
327 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
328 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
329 Cấy chỉ điều trị thất ngôn
330 Cấy chỉ điều trị viêm xoang
331 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
332 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
333 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
334 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
335 Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
336 Cấy chỉ điều trị trĩ
337 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
338 Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
339 Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
340 Cấy chỉ điều trị dị ứng
341 Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
342 Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp
343 Cấy chỉ điều trị đau lưng
344 Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
345 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
346 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
347 Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
348 Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
349 Cấy chỉ điều trị táo bón
350 Cấy chỉ điều trị đái dầm
351 Cấy chỉ điều trị bí đái
352 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
353 Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
354 Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
355 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
356 Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
357 Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
358 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
359 Điện châm điều trị liệt chi trên
360 Điện châm điều trị liệt chi dưới
361 Điện châm điều trị liệt nửa người
362 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
363 Điện châm điều trị teo cơ
364 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
365 Điện châm điều trị bại não
366 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
367 Điện châm điều trị chứng ù tai
368 Điện châm điều trị giảm khứu giác
369 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
370 Điện châm điều trị khàn tiếng
371 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
372 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
373 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
374 Điện châm điều trị mất ngủ
375 Điện châm điều trị stress
376 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
377 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
378 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
379 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
380 Điện châm điều trị chắp lẹo
381 Điện châm điều trị sụp mi
382 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
383 Điện châm điều trị viêm kết mạc
384 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
385 Điện châm điều trị lác
386 Điện châm điều trị giảm thị lực
387 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
388 Điện châm điều trị giảm thính lực
389 Điện châm điều trị thất ngôn
390 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
391 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
392 Điện châm điều trị nôn nấc
393 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
394 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
395 Điện châm điều trị viêm phần phụ
396 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
397 Điện châm điều trị táo bón
398 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
399 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
400 Điện châm điều trị đái dầm
401 Điện châm điều trị bí đái
402 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
403 Điện châm điều trị cảm cúm
404 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
405 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
406 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
407 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
408 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
409 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
410 Điện châm điều trị đau răng
411 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
412 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
413 Điện châm điều trị hen phế quản
414 Điện châm điều trị tăng huyết áp
415 Điện châm điều trị huyết áp thấp
416 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
417 Điện châm điều trị đau ngực sườn
418 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
419 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
420 Điện châm điều trị thoái hóa khớp
421 Điện châm điều trị đau lưng
422 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
423 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
424 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
425 Điện châm điều trị chứng tic
426 Thuỷ châm điều trị liệt
427 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
428 Thuỷ châm điều trị liệt chi dưới
429 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người
430 Thuỷ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
431 Thuỷ châm điều trị teo cơ
432 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh toạ
433 Thuỷ châm điều trị bại não
434 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ
435 Thuỷ châm điều trị chứng ù tai
436 Thuỷ châm điều trị giảm khứu giác
437 Thuỷ châm điều trị rối loạn vận ngôn
438 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
439 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
440 Thuỷ châm điều trị động kinh
441 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
442 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
443 Thuỷ châm điều trị stress
444 Thuỷ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
445 Thuỷ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
446 Thuỷ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
447 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
448 Thuỷ châm điều trị sụp mi
449 Thuỷ châm điều trị bệnh hố mắt
450 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
451 Thuỷ châm điều trị lác
452 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
453 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
454 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
455 Thuỷ châm điều trị thất ngôn
456 Thuỷ châm điều trị viêm xoang
457 Thuỷ châm điều trị viêm mũi dị ứng
458 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
459 Thuỷ châm điều trị tăng huyết áp
460 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
461 Thuỷ châm điều trị đau vùng ngực
462 Thuỷ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
463 Thuỷ châm điều trị đau ngực, sườn
464 Thuỷ châm điều trị trĩ
465 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
466 Thuỷ châm điều trị đau dạ dày
467 Thuỷ châm điều trị nôn, nấc
468 Thuỷ châm điều trị bệnh vẩy nến
469 Thuỷ châm điều trị dị ứng
470 Thuỷ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
471 Thuỷ châm điều trị thoái hóa khớp
472 Thuỷ châm điều trị đau lưng
473 Thuỷ châm điều trị đau mỏi cơ
474 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
475 Thuỷ châm điều trị hội chứng vai gáy
476 Thuỷ châm điều trị chứng tic
477 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
478 Thuỷ châm điều trị viêm co cứng cơ delta
479 Thuỷ châm điều trị cơn đau quặn thận
480 Thuỷ châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
481 Thuỷ châm điều trị táo bón
482 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
483 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác
484 Thuỷ châm điều trị đái dầm
485 Thuỷ châm điều trị bí đái
486 Thuỷ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
487 Thuỷ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
488 Thuỷ châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
489 Thuỷ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
490 Thuỷ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
491 Thuỷ châm điều trị giảm đau do ung thư
492 Thuỷ châm điều trị đau răng
493 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
494 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
495 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
496 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
497 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
498 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
499 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
500 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
501 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
502 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
503 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
504 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
505 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
506 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
507 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
508 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
509 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
510 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
511 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
512 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
513 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
514 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
515 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
516 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
517 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
518 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
519 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
520 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
521 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
522 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
523 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
524 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
525 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
526 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
527 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
528 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
529 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
530 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
531 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
532 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
533 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
534 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
535 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
536 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp
537 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
538 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
539 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
540 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
541 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
542 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
543 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
544 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
545 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
546 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
547 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa
548 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
549 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
550 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
551 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
552 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
553 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
554 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
555 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
556 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
557 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
558 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
559 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
560 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
561 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
562 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
563 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
564 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
565 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
566 Cứu điều trị liệt thể hàn
567 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
568 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
569 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
570 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
571 Cứu điều trị bại não thể hàn
572 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
573 Cứu điều trị ù tai thể hàn
574 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
575 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
576 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
577 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
578 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
579 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
580 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
581 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
582 Cứu điều trị bí đái thể hàn
583 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
584 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
585 Thuỷ trị liệu
586 Thuỷ trị liệu có thuốc
587 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
588 Điều trị bằng điện phân thuốc
589 Điều trị bằng các dòng điện xung
590 Điều trị bằng tia hồng ngoại
591 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
592 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
593 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống
594 Luyện tập dưỡng sinh
595 Xoa bóp cục bộ bằng tay 
596 Xoa bóp toàn thân bằng tay 
597 Tập vận động có trợ giúp
598 Tập vận động có kháng trở
599 Tập vận động thụ động
600 Thăm dò chức năng hô hấp
601 Tập do cứng khớp
602 Tập tri giác và nhận thức
603 Tập vận động đoạn chi 30 phút
604 Tập vận động toàn thân 30 phút
605 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
606 Tập với hệ thống ròng rọc
607 Tập với xe đạp tập
608 Thuỷ trị liệu
609 Nội soi tai
610 Nội soi mũi
611 Nội soi họng
612 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
613 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
614 Tập nhược thị
615 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
616 Lấy dị vật giác mạc
617 Cắt bỏ chắp có bọc
618 Trích dẫn lưu túi lệ
619 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
620 Bơm thông lệ đạo
621 Đốt lông xiêu
622 Bơm rửa lệ đạo
623 Trích chắp, lẹo, trích áp xe mi, kết mạc
624 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
625 Rửa cùng đồ
626 Rạch áp xe mi
627 Soi đáy mắt trực tiếp
628 Soi góc tiền phòng
629 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
630 Lấy dị vật kết mạc
631 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
632 Nhổ chân răng vĩnh viễn
633 Nhổ răng thừa
634 Nhổ răng vĩnh viễn
635 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
636 Nhổ chân răng vĩnh viễn
637 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
638 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
639 Phục hồi cổ răng bằng Glassionomer Cement (GiC)
640 Trám bít hố rãnh với Glassionomer Cement (GiC) quang trùng hợp
641 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
642 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
643 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
644 Điều trị tủy răng sữa
645 Điều trị đóng cuống răng bằng MTA
646 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
647 Trám bít hố rãnh bằng Glassionomer Cement (GiC)
648 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
649 Nhổ răng sữa
650 Nhổ chân răng sữa
651 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
652 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
653 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glassionomer Cement (GiC)
654 Nắn sai khớp thái dương hàm
655 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
656 Thông vòi nhĩ
657 Lấy dị vật tai
658 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
659 Trích nhọt ống tai ngoài
660 Làm thuốc tai
661 Nhét bấc mũi trước
662 Bẻ cuốn dưới
663 Trích áp xe thành sau họng
664 Áp lạnh Amidan
665 Lấy dị vật hạ họng
666 Trích áp xe quanh Amidan
667 Đốt nhiệt họng hạt
668 Đốt lạnh họng hạt
669 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
670 Bơm thuốc thanh quản
671 Lấy dị vật họng miệng
672 Khí dung mũi họng
673 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
674 Trích áp xe tuyến Bartholin
675 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
676 Chọc dò túi cùng Douglas
677 Lấy dị vật âm đạo
678 Khâu rách cùng đồ âm đạo
679 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
680 Chọc áp xe gan qua siêu âm
681 Chọc dịch màng bụng
682 Dẫn lưu dịch màng bụng
683 Chọc hút áp xe thành bụng
684 Thụt tháo phân
685 Đặt sonde hậu môn
686 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
687 Test nội bì
688 Test áp (Patch test) với các loại thuốc
689 Tiêm trong da
690 Tiêm dưới da
691 Tiêm bắp thịt
692 Tiêm tĩnh mạch
693 Truyền tĩnh mạch
694 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
695 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da
696 Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da
697 Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
698 Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất
699 Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic
700 Chấm TCA điều trị sẹo lõm
701 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể
702 Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể
703 Trích rạch áp xe nhỏ
704 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
705 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
706 Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
707 Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
708 Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
709 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
710 Lấy máu tụ tầng sinh môn
711 Chọc dò túi cùng Douglas
712 Trích áp xe tầng sinh môn
713 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
714 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
715 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
716 Mở rộng lỗ sáo
717 Nong niệu đạo
718 Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
719 Trích áp xe phần mềm lớn
720 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
721 Nối gân duỗi
722 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10 cm
723 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
724 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10 cm
725 Nắn, bó bột cột sống
726 Nắn, bó bột trật khớp vai
727 Nắn, bó bột gãy xương đòn
728 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay
729 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay
730 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay
731 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
732 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
733 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
734 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
735 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ 3 và độ 1V
736 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
737 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
738 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
739 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
740 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
741 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
742 Nắn, bó bột trật khớp háng
743 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
744 Nắn, bó bột gãy mâm chày
745 Nắn, bó bột gãy xương chậu
746 Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
747 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
748 Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
749 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
750 Nắn, bó bột trật khớp gối
751 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
752 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
753 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
754 Nắn, bó bột gãy xương chày
755 Nắn, bó bột gãy Dupuytren
756 Nắn, bó bột gãy Monteggia
757 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
758 Nắn, bó bột gãy xương gót
759 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
760 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
761 Nắn, cố định trật khớp hàm
762 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
763 Kết hợp xương bằng đinh Sign không mở ổ gãy
764 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
765 Rút đinh các loại
766 Phẫu thuật vết thương khớp
767 Rút chỉ thép xương ức
768 Trích rạch áp xe nhỏ
769 Trích hạch viêm mủ
770 Thay băng, cắt chỉ
771 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
772 Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)
773 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
774 Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
775 Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
776 Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
777 Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
778 Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
779 Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
780 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
781 Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu laser Hé- Né
782 Điều trị đau do zona bằng chiếu laser Hé- Né
783 Test nhanh phát hiện chất opiat trong nước tiểu
784 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
785 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
786 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
787 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
788 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
789 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
790 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
791 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
792 Trích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
793 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
794 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
795 Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
796 Chọc hút tế bào tuyến giáp
797 Mai hoa châm
798 Hào châm
799 Mãng châm
800 Nhĩ châm
801 Điện châm
802 Thủy châm
803 Cấy chỉ
804 Ôn châm
805 Cứu
806 Chích lể
807 Laser châm
808 Từ châm
809 Kéo nắn cột sống cổ
810 Kéo nắn cột sống thắt lưng
811 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
812 Nắn, bó gãy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
813 Nắn, bó gãy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
814 Nắn, bó gãy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
815 Xông thuốc bằng máy
816 Xông hơi thuốc
817 Xông khói thuốc
818 Sắc thuốc thang
819 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
820 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
821 Đặt thuốc YHCT
822 Bó thuốc
823 Chườm ngải
824 Luyện tập dưỡng sinh
825 Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
826 Điện mãng châm điều trị béo phì
827 Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
828 Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
829 Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
830 Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
831 Điện mãng châm điều trị trĩ
832 Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
833 Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
834 Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
835 Điện mãng châm điều trị sa tử cung
836 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
837 Điện mãng châm điều trị đái dầm
838 Điện mãng châm điều trị thống kinh
839 Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
840 Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
841 Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
842 Điện mãng châm điều trị hen phế quản
843 Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
844 Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
845 Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
846 Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
847 Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
848 Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
849 Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
850 Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
851 Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
852 Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
853 Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
854 Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
855 Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
856 Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
857 Điện mãng châm điều trị
858 Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
859 Điện mãng châm điều trị viêm mũi xoang
860 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
861 Điện mãng châm điều trị đau răng
862 Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
863 Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
864 Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
865 Điện mãng châm điều trị đau lưng
866 Điện mãng châm điều trị di tinh
867 Điện mãng châm điều trị liệt dương
868 Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
869 Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
870 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
871 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
872 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
873 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
874 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
875 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
876 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
877 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
878 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
879 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
880 Điện nhĩ châm điều trị nôn
881 Điện nhĩ châm điều trị nấc
882 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
883 Điện nhĩ châm điều trị béo phì
884 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
885 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng
886 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
887 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
888 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
889 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
890 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
891 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
892 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
893 Điện nhĩ châm điều di tinh
894 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
895 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
896 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
897 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
898 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
899 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
900 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
901 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
902 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
903 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
904 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
905 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
906 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
907 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
908 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
909 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
910 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
911 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
912 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
913 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
914 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
915 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang
916 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
917 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
918 Điện nhĩ châm điều trị đau răng
919 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
920 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
921 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
922 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
923 Điện nhĩ châm điều trị ù tai
924 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
925 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
926 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
927 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
928 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
929 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do zona
930 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
931 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
932 Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
933 Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
934 Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
935 Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
936 Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày - tá tràng
937 Cấy chỉ điều trị mày đay
938 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
939 Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
940 Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
941 Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
942 Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
943 Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
944 Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
945 Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng hông
946 Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
947 Cấy chỉ điều trị mất ngủ
948 Cấy chỉ điều trị nấc
949 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
950 Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
951 Cấy chỉ điều trị hen phế quản
952 Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
953 Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
954 Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
955 Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
956 Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
957 Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
958 Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
959 Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
960 Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
961 Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
962 Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
963 Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
964 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
965 Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
966 Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
967 Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
968 Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
969 Cấy chỉ điều trị đau lưng
970 Cấy chỉ điều trị đái dầm
971 Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
972 Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
973 Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
974 Cấy chỉ điều trị sa tử cung
975 Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
976 Cấy chỉ điều trị di tinh
977 Cấy chỉ điều trị liệt dương
978 Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
979 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
980 Điện châm điều trị huyết áp thấp
981 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
982 Điện châm điều trị hội chứng stress
983 Điện châm điều trị cảm mạo
984 Điện châm điều trị viêm Amidan
985 Điện châm điều trị trĩ
986 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
987 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
988 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
989 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
990 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
991 Điện châm điều trị viêm bàng quang
992 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
993 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
994 Điện châm điều trị sa tử cung
995 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
996 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
997 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
998 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
999 Điện châm điều trị khàn tiếng
1000 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1001 Điện châm điều trị liệt chi trên
1002 Điện châm điều trị chắp lẹo
1003 Điện châm điều trị đau hố mắt
1004 Điện châm điều trị viêm kết mạc
1005 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
1006 Điện châm điều trị lác cơ năng
1007 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
1008 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
1009 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
1010 Điện châm điều trị đau răng
1011 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
1012 Điện châm điều trị ù tai
1013 Điện châm điều trị giảm khứu giác
1014 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
1015 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
1016 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
1017 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
1018 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
1019 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
1020 Thuỷ châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
1021 Thuỷ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
1022 Thuỷ châm điều trị mất ngủ
1023 Thuỷ châm điều trị hội chứng stress
1024 Thuỷ châm điều trị nấc
1025 Thuỷ châm điều trị cảm mạo, cúm
1026 Thuỷ châm điều trị viêm amydan
1027 Thuỷ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
1028 Thuỷ châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
1029 Thuỷ châm điều trị sa dạ dày
1030 Thuỷ châm điều trị trĩ
1031 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
1032 Thuỷ châm điều trị mày đay
1033 Thuỷ châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
1034 Thuỷ châm điều trị tâm căn suy nhược
1035 Thuỷ châm điều trị bại liệt trẻ em
1036 Thuỷ châm điều trị giảm thính lực
1037 Thuỷ châm điều trị liệt trẻ em
1038 Thuỷ châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
1039 Thuỷ châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
1040 Thuỷ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1041 Thuỷ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
1042 Thuỷ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
1043 Thuỷ châm điều trị sa tử cung
1044 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
1045 Thuỷ châm điều trị thống kinh
1046 Thuỷ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
1047 Thuỷ châm điều trị đái dầm
1048 Thuỷ châm điều trị hội chứng tiền đình
1049 Thuỷ châm điều trị đau vai gáy
1050 Thuỷ châm điều trị hen phế quản
1051 Thuỷ châm điều trị huyết áp thấp
1052 Thuỷ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1053 Thuỷ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
1054 Thuỷ châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
1055 Thuỷ châm điều trị thất vận ngôn
1056 Thuỷ châm điều trị đau dây V
1057 Thuỷ châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1058 Thuỷ châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
1059 Thuỷ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
1060 Thuỷ châm điều trị khàn tiếng
1061 Thuỷ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1062 Thuỷ châm điều trị liệt chi trên
1063 Thuỷ châm điều trị liệt hai chi dưới
1064 Thuỷ châm điều trị sụp mi
1065 Thuỷ châm điều trị viêm mũi xoang
1066 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
1067 Thuỷ châm điều trị đau răng
1068 Thuỷ châm điều trị táo bón kéo dài
1069 Thuỷ châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
1070 Thuỷ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
1071 Thuỷ châm điều trị viêm quanh khớp vai
1072 Thuỷ châm điều trị đau lưng
1073 Thuỷ châm điều trị sụp mi
1074 Thuỷ châm điều trị đau hố mắt
1075 Thuỷ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
1076 Thuỷ châm điều trị lác cơ năng
1077 Thuỷ châm điều trị giảm thị lực
1078 Thuỷ châm điều trị viêm bàng quang
1079 Thuỷ châm điều trị di tinh
1080 Thuỷ châm điều trị liệt dương
1081 Thuỷ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
1082 Thuỷ châm điều trị bí đái cơ năng
1083 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
1084 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
1085 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
1086 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
1087 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
1088 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1089 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
1090 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
1091 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
1092 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
1093 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
1094 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
1095 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
1096 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
1097 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
1098 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
1099 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
1100 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
1101 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
1102 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1103 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
1104 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
1105 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
1106 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
1107 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
1108 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
1109 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
1110 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
1111 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
1112 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
1113 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
1114 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
1115 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
1116 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
1117 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
1118 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc
1119 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
1120 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp
1121 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
1122 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
1123 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
1124 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
1125 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1126 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
1127 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
1128 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
1129 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
1130 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
1131 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hóa
1132 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
1133 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
1134 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
1135 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
1136 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
1137 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1138 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
1139 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
1140 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
1141 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
1142 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
1143 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
1144 Cứu điều trị nấc thể hàn
1145 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
1146 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
1147 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
1148 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
1149 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
1150 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
1151 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
1152 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
1153 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
1154 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
1155 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1156 Cứu điều trị di tinh thể hàn
1157 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
1158 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
1159 Cứu điều trị bí đái thể hàn
1160 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
1161 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
1162 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
1163 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
1164 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
1165 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
1166 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
1167 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
1168 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
1169 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
1170 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
1171 Giác hơi điều trị các chứng đau
1172 Giác hơi điều trị cảm cúm
1173 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
1174 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
1175 Khí dung đường thở ở người bệnh nặng
1176 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
1177 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
1178 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
1179 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
1180 Lấy sỏi bàng quang
1181 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
1182 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
1183 Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
1184 Nong niệu đạo
1185 Cắt bỏ tinh hoàn
1186 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
1187 Cắt hẹp bao quy đầu
1188 Mở rộng lỗ sáo
1189 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
1190 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
1191 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
1192 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
1193 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
1194 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
1195 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
1196 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
1197 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
1198 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
1199 Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em
1200 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
1201 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị người bệnh bỏng
1202 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị người bệnh bỏng
1203 Tắm điều trị người bệnh bỏng
1204 Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức xạ
1205 Cắt sẹo khâu kín
1206 Thay băng điều trị vết thương mạn tính
1207 Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
1208 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
1209 Cắt các u lành vùng cổ
1210 Cắt các u lành tuyến giáp
1211 Cắt các u nang giáp móng
1212 Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...
1213 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
1214 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm
1215 Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
1216 Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
1217 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
1218 Cắt polyp ống tai
1219 Cắt polyp mũi
1220 Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
1221 Cắt u sùi đầu miệng sáo
1222 Cắt nang thừng tinh một bên
1223 Cắt nang thừng tinh hai bên
1224 Cắt u lành dương vật
1225 Cắt u vú lành tính
1226 Cắt polyp cổ tử cung
1227 Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo
1228 Cắt u thành âm đạo
1229 Bóc nang tuyến Bartholin
1230 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10 cm
1231 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
1232 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
1233 Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
1234 Nội xoay thai
1235 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1236 Forceps
1237 Giác hút
1238 Soi ối
1239 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1240 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
1241 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
1242 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
1243 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
1244 Nong cổ tử cung do bế sản dịch
1245 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sảy, sau đẻ
1246 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
1247 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
1248 Khâu vòng cổ tử cung
1249 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
1250 Trích áp xe tầng sinh môn
1251 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
1252 Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung
1253 Thủ thuật xoắn polyp cổ tử cung, âm đạo
1254 Cắt u thành âm đạo
1255 Lấy dị vật âm đạo
1256 Khâu rách cùng đồ âm đạo
1257 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
1258 Trích áp xe tuyến Bartholin
1259 Bóc nang tuyến Bartholin
1260 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
1261 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
1262 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
1263 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
1264 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
1265 Nạo hút thai trứng
1266 Dẫn lưu cùng đồ Douglas
1267 Chọc dò túi cùng Douglas
1268 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
1269 Trích áp xe vú
1270 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
1271 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
1272 Chọc dò tủy sống sơ sinh
1273 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
1274 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
1275 Rửa dạ dày sơ sinh
1276 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
1277 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
1278 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
1279 Bóp bóng ambu, thổi ngạt sơ sinh
1280 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
1281 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
1282 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
1283 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
1284 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
1285 Hút thai + triệt sản qua đường rạch nhỏ
1286 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
1287 Tập nhược thị
1288 Cắt bỏ túi lệ
1289 Phẫu thuật mộng đơn thuần
1290 Lấy dị vật giác mạc sâu
1291 Cắt bỏ chắp có bọc
1292 Trích dẫn lưu túi lệ
1293 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
1294 Tiêm dưới kết mạc
1295 Tiêm cạnh nhãn cầu
1296 Tiêm hậu nhãn cầu
1297 Bơm thông lệ đạo
1298 Lấy dị vật kết mạc
1299 Lấy calci kết mạc
1300 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
1301 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
1302 Bơm rửa lệ đạo
1303 Trích chắp, lẹo, nang lông mi; trích áp xe mi, kết mạc
1304 Rửa cùng đồ
1305 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
1306 Rạch áp xe mi
1307 Rạch áp xe túi lệ
1308 Soi đáy mắt trực tiếp
1309 Test thử cảm giác giác mạc
1310 Test phát hiện khô mắt
1311 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
1312 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
1313 Đo thị trường chu biên
1314 Đo sắc giác
1315 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
1316 Đo khúc xạ máy
1317 Đo khúc xạ giác mạc 
1318 Đo độ lác
1319 Xác định sơ đồ song thị
1320 Đo thị giác 2 mắt
1321 Nâng xương chính mũi sau chấn thương
1322 Chọc rửa xoang hàm
1323 Phương pháp Proetz
1324 Nhét bấc mũi sau
1325 Nhét bấc mũi trước
1326 Cầm máu mũi bằng vật liệu cầm máu
1327 Lấy dị vật mũi
1328 Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
1329 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (bạc nitrat)
1330 Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
1331 Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
1332 Trích áp xe sàn miệng
1333 Trích áp xe quanh Amidan
1334 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amidan, nạo VA
1335 Cắt phanh lưỡi
1336 Lấy dị vật họng miệng
1337 Lấy dị vật hạ họng
1338 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
1339 Đốt họng hạt bằng nhiệt
1340 Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
1341 Bơm thuốc thanh quản
1342 Đặt nội khí quản
1343 Thay canuyn
1344 Khí dung mũi họng
1345 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
1346 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
1347 Cắt chỉ sau phẫu thuật
1348 Thay băng vết mổ
1349 Trích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
1350 Cắt phanh lưỡi
1351 Lấy cao răng
1352 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
1353 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
1354 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement
1355 Phục hồi cổ răng bằng Composite
1356 Nhổ răng vĩnh viễn
1357 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
1358 Nhổ chân răng vĩnh viễn
1359 Nhổ răng thừa
1360 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
1361 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement quang trùng hợp
1362 Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
1363 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
1364 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
1365 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
1366 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
1367 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
1368 Nhổ răng sữa
1369 Nhổ chân răng sữa
1370 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
1371 Nắn sai khớp thái dương hàm
1372 Điều trị bằng sóng ngắn
1373 Điều trị bằng vi sóng
1374 Điều trị bằng từ trường
1375 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
1376 Điều trị bằng các dòng điện xung
1377 Điều trị bằng siêu âm
1378 Điều trị bằng tia hồng ngoại
1379 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
1380 Điều trị bằng điện trường cao áp
1381 Điều trị bằng ion tĩnh điện
1382 Điều trị bằng tĩnh điện trường
1383 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
1384 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
1385 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
1386 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
1387 Tập đi với thanh song song
1388 Tập đi với khung tập đi
1389 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
1390 Tập đi với gậy
1391 Tập đi với bàn xương cá
1392 Tập vận động trên bóng
1393 Tập trong bồn bóng nhỏ
1394 Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
1395 Tập với thang tường
1396 Tập với ròng rọc
1397 Tập với dụng cụ quay khớp vai
1398 Tập với dụng cụ chèo thuyền
1399 Tập với ghế tập mạnh cơ tứ đầu đùi
1400 Tập với xe đạp tập
1401 Tập các kiểu thở
1402 Tập ho có trợ giúp
1403 Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
1404 Tập điều hợp vận động
1405 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, pelvis floor)
1406 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
1407 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
1408 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
1409 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
1410 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
1411 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
1412 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
1413 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực - thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
1414 Siêu âm tuyến giáp
1415 Siêu âm các tuyến nước bọt
1416 Siêu âm ổ bụng (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
1417 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
1418 Siêu âm tử cung phần phụ
1419 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
1420 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
1421 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
1422 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
1423 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
1424 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
1425 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
1426 Siêu âm doppler tim, van tim
1427 Siêu âm 3D/4D tim
1428 Siêu âm tuyến vú hai bên
1429 Siêu âm tinh hoàn hai bên
1430 Chụp X-quang sọ thẳng/nghiêng
1431 Chụp X-quang mặt thẳng nghiêng
1432 Chụp X-quang mặt thấp hoặc mặt cao
1433 Chụp X-quang sọ tiếp tuyến
1434 Chụp X-quang hốc mắt thẳng nghiêng
1435 Chụp X-quang Blondeau
1436 Chụp X-quang Hirtz
1437 Chụp X-quang hàm chếch một bên
1438 Chụp X-quang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
1439 Chụp X-quang Chausse III
1440 Chụp X-quang Schuller
1441 Chụp X-quang Stenvers
1442 Chụp X-quang khớp thái dương hàm
1443 Chụp X-quang mỏm trâm
1444 Chụp X-quang cột sống cổ thẳng nghiêng
1445 Chụp X-quang cột sống cổ chếch hai bên
1446 Chụp X-quang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
1447 Chụp X-quang cột sống cổ C1-C2
1448 Chụp X-quang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
1449 Chụp X-quang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
1450 Chụp X-quang cột sống thắt lưng chếch hai bên
1451 Chụp X-quang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
1452 Chụp X-quang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
1453 Chụp X-quang cột sống thắt lưng De Sèze
1454 Chụp X-quang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
1455 Chụp X-quang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
1456 Chụp X-quang khung chậu thẳng
1457 Chụp X-quang xương đòn thẳng hoặc chếch
1458 Chụp X-quang khớp vai thẳng
1459 Chụp X-quang khớp vai nghiêng hoặc chếch
1460 Chụp X-quang xương bả vai thẳng nghiêng
1461 Chụp X-quang xương cánh tay thẳng nghiêng
1462 Chụp X-quang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
1463 Chụp X-quang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
1464 Chụp X-quang xương cẳng tay thẳng nghiêng
1465 Chụp X-quang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
1466 Chụp X-quang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
1467 Chụp X-quang khớp háng thẳng hai bên
1468 Chụp X-quang khớp háng nghiêng
1469 Chụp X-quang xương đùi thẳng nghiêng
1470 Chụp X-quang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
1471 Chụp X-quang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
1472 Chụp X-quang xương cẳng chân thẳng nghiêng
1473 Chụp X-quang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
1474 Chụp X-quang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
1475 Chụp X-quang xương gót thẳng nghiêng
1476 Chụp X-quang toàn bộ chi dưới thẳng
1477 Chụp X-quang ngực thẳng
1478 Chụp X-quang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
1479 Chụp X-quang xương ức thẳng, nghiêng
1480 Chụp X-quang khớp ức đòn thẳng chếch
1481 Chụp X-quang đỉnh phổi ưỡn
1482 Chụp X-quang thực quản cổ nghiêng
1483 Chụp X-quang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
1484 Điện tim thường
1485 Test thử cảm giác giác mạc
1486 Test phát hiện khô mắt
1487 Nghiệm pháp phát hiện glocom
1488 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm
1489 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
1490 Đo khúc xạ máy
1491 Đo khúc xạ giác mạc 
1492 Đo độ lác
1493 Xác định sơ đồ song thị
1494 Đo độ sâu tiền phòng
1495 Đo đường kính giác mạc
1496 Đo nhãn áp 
1497 Nghiệm pháp atropin
1498 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
1499 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
1500 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
1501 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
1502 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (tên khác: TCK) bằng máy tự động
1503 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) bằng máy bán tự động
1504 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
1505 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
1506 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
1507 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
1508 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
1509 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
1510 Định lượng Fibrinogen (tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
1511 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
1512 Nghiệm pháp Von-Kaulla
1513 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
1514 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
1515 Co cục máu đông (tên khác: Co cục máu)
1516 Xác định kháng nguyên Miᵃ của hệ nhóm máu MNS (kỹ thuật ống nghiệm)
1517 Định lượng FDP
1518 Sức bền thẩm thấu hồng cầu
1519 Định lượng sắt huyết thanh
1520 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
1521 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
1522 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
1523 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
1524 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
1525 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
1526 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
1527 Tìm mảnh vỡ hồng cầu
1528 Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
1529 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
1530 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
1531 Tìm giun chỉ trong máu
1532 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
1533 Máu lắng (bằng máy tự động)
1534 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
1535 Cặn Addis
1536 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công
1537 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
1538 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
1539 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
1540 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
1541 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
1542 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên giấy)
1543 Định nhóm máu hệ ABO (kỹ thuật trên thẻ)
1544 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
1545 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
1546 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
1547 Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
1548 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật ống nghiệm)
1549 Định nhóm máu hệ Rh(D) (kỹ thuật phiến đá)
1550 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)
1551 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (kỹ thuật ống nghiệm)
1552 Rút máu để điều trị
1553 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
1554 Định lượng Acid Uric [Máu]
1555 Định lượng Albumin [Máu]
1556 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu]
1557 Đo hoạt độ Amylase [Máu]
1558 Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu]
1559 Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu]
1560 Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu]
1561 Định lượng Bilirubin gián tiếp [Máu]
1562 Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu]
1563 Định lượng Canxi toàn phần [Máu]
1564 Định lượng Canxi ion hóa [Máu]
1565 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) [Máu]
1566 Định lượng Cholesterol toàn phần (máu)
1567 Định lượng C-Peptid [Máu]
1568 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) [Máu]
1569 Định lượng Creatinin (máu)
1570 Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu]
1571 Định lượng Glucose [Máu]
1572 Định lượng Globulin [Máu]
1573 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu]
1574 Định lượng HbA1c [Máu]
1575 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
1576 Định lượng LDL-C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu]
1577 Định lượng Phospho (máu)
1578 Định lượng Protein toàn phần [Máu]
1579 Định lượng Sắt [Máu]
1580 Định lượng Triglycerid (máu) [Máu]
1581 Định lượng Urê máu [Máu]
1582 Điện giải (Na, K, Cl) [niệu]
1583 Định tính Amphetamine (test nhanh) [niệu]
1584 Định lượng Amylase [niệu]
1585 Định lượng Axit Uric [niệu]
1586 Định lượng Canxi (niệu)
1587 Định lượng Creatinin (niệu)
1588 Định lượng Dưỡng chấp [niệu]
1589 Định tính Dưỡng chấp [niệu]
1590 Định lượng Glucose (niệu)
1591 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) [niệu]
1592 Định tính Opiate (test nhanh) [niệu]
1593 Định tính Morphin (test nhanh) [niệu]
1594 Định tính Codein (test nhanh) [niệu]
1595 Định lượng Phospho [niệu]
1596 Định tính Phospho hữu cơ [niệu]
1597 Định tính Porphyrin [niệu]
1598 Định lượng Protein (niệu)
1599 Định tính Protein Bence-Jones [niệu]
1600 Định lượng Urê (niệu)
1601 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
1602 Định lượng Clo [dịch não tủy]
1603 Định lượng Glucose [dịch não tủy]
1604 Phản ứng Pandy [dịch]
1605 Định lượng Protein [dịch não tủy]
1606 Định lượng Bilirubin toàn phần [dịch]
1607 Định lượng Cholesterol toàn phần [dịch chọc dò]
1608 Định lượng Creatinin [dịch]
1609 Định lượng Glucose [dịch chọc dò]
1610 Định lượng Protein [dịch chọc dò]
1611 Phản ứng Rivalta [dịch]
1612 Định lượng Triglycerid [dịch chọc dò]
1613 Đo tỷ trọng dịch chọc dò
1614 Định lượng Urê [dịch]
1615 Vi khuẩn nhuộm soi
1616 Vi khuẩn test nhanh
1617 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
1618 Vi khuẩn kháng thuốc định tính
1619 Vi hệ đường ruột
1620 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
1621 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
1622 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
1623 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
1624 Mycobacterium leprae nhuộm soi
1625 Vibrio cholerae soi tươi
1626 Vibrio cholerae nhuộm soi
1627 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
1628 Neisseria meningitidis nhuộm soi
1629 Chlamydia test nhanh
1630 Helicobacter pylori Ag test nhanh
1631 Vi khuẩn test nhanh
1632 Leptospira test nhanh
1633 Mycoplasma hominis test nhanh
1634 Salmonella Widal
1635 Streptococcus pyogenes ASO
1636 Treponema pallidum soi tươi
1637 Treponema pallidum nhuộm soi
1638 Treponema pallidum test nhanh
1639 Ureaplasma urealyticum test nhanh
1640 Virus test nhanh
1641 HBsAg test nhanh
1642 HBsAg miễn dịch bán tự động
1643 HBsAb test nhanh
1644 HBsAb miễn dịch bán tự động
1645 HBc IgM miễn dịch bán tự động
1646 HBcAb test nhanh
1647 HBc total miễn dịch bán tự động
1648 HBeAg test nhanh
1649 HBeAg miễn dịch bán tự động
1650 HBeAb test nhanh
1651 HBeAb miễn dịch bán tự động
1652 HCV Ab test nhanh
1653 HCV Ab miễn dịch bán tự động
1654 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
1655 HAV Ab test nhanh
1656 HAV IgM miễn dịch bán tự động
1657 HAV total miễn dịch bán tự động
1658 HDV Ag miễn dịch bán tự động
1659 HDV IgM miễn dịch bán tự động
1660 HDV Ab miễn dịch bán tự động
1661 HEV Ab test nhanh
1662 HEV IgM test nhanh
1663 HEV IgM miễn dịch bán tự động
1664 HEV IgG miễn dịch bán tự động
1665 HEV IgG miễn dịch tự động
1666 HIV Ab test nhanh
1667 HIV Ag/Ab test nhanh
1668 HIV Ab miễn dịch bán tự động
1669 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
1670 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
1671 Dengue virus NS1Ag test nhanh
1672 Dengue virus NS1Ag/IgM - IgG test nhanh
1673 Dengue virus IgA test nhanh
1674 Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động
1675 Dengue virus IgM/IgG test nhanh
1676 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động
1677 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động
1678 CMV IgM miễn dịch bán tự động
1679 CMV IgG miễn dịch bán tự động
1680 HSV 2 IgG miễn dịch tự động
1681 HSV 1+2 IgM miễn dịch tự động
1682 HSV 1+2 IgG miễn dịch tự động
1683 EBV IgM miễn dịch tự động
1684 EBV IgG miễn dịch tự động
1685 Influenza virus A, B Real-time PCR (*)
1686 Measles virus Ab miễn dịch bán tự động
1687 Measles virus Ab miễn dịch tự động
1688 Rotavirus PCR
1689 RSV Real-time PCR
1690 Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động
1691 Rubella virus IgM miễn dịch tự động
1692 Rubella virus IgG miễn dịch tự động
1693 Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng vạt tại chỗ
1694 Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
1695 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
1696 Khâu da mi
1697 Khâu vết thương vùng môi
1698 Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
Coppyright © 2019 Design by Công ty phần mềm Nhân Ái - Quyền sở hữu thuộc Trung tâm y tê huyện Gò Quao