I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3
|
Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
5
|
Làm test phục hồi máu mao mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
6
|
Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
10
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
15
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
18
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
19
|
Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
20
|
Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
21
|
Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
32
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
34
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
35
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
36
|
Tạo nhịp tim cấp cứu tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
39
|
Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
45
|
Dùng thuốc chống đông
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
50
|
Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
51
|
Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
-
|
52
|
Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
53
|
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
54
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
55
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
56
|
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
57
|
Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
58
|
Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
59
|
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
60
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
61
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
62
|
Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
63
|
Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
64
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
65
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
66
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
69
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
71
|
Mở khí quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
72
|
Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
74
|
Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
75
|
Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
76
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
77
|
Thay ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
78
|
Rút ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
79
|
Rút canuyn khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
81
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
82
|
Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
84
|
Thăm dò CO2 trong khí thở ra
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
85
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
86
|
Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
87
|
Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
88
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
91
|
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
94
|
Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
95
|
Mở màng phổi cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Mở màng phổi tối thiểu bằng troca
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
97
|
Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
128
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
129
|
Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
130
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
132
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
133
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
134
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
135
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
136
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
137
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
138
|
Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
144
|
Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
145
|
Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
146
|
Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
147
|
Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
151
|
Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
154
|
Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
157
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
158
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
159
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. THẬN - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
-
|
160
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
161
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
162
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
164
|
Thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
165
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
166
|
Vận động trị liệu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
170
|
Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
171
|
Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
|
|
|
-
|
201
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
202
|
Chọc dịch tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
211
|
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
213
|
Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
214
|
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HOÁ
|
|
|
|
|
-
|
215
|
Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
216
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
218
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
219
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
221
|
Thụt tháo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
222
|
Thụt giữ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
223
|
Đặt ống thông hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
224
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
225
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
226
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
227
|
Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
228
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
229
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
230
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
231
|
Đặt ống thông Blakemore vào thực quản cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
239
|
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
240
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
241
|
Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
242
|
Rửa màng bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
243
|
Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
|
|
|
|
-
|
245
|
Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
246
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
247
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
248
|
Nâng thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
249
|
Giải stress cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
250
|
Kiểm soát đau trong cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
251
|
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
252
|
Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
253
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
254
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
255
|
Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
256
|
Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
257
|
Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
258
|
Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
259
|
Rửa mắt tẩy độc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
260
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
261
|
Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
262
|
Gội đầu cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
263
|
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
264
|
Tắm cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
265
|
Tắm tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
266
|
Xoa bóp phòng chống loét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
267
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
268
|
Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu £ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
269
|
Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
270
|
Ga rô hoặc băng ép cầm máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
271
|
Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
272
|
Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
273
|
Điều trị giải độc bằng huyết thanh kháng nọc đặc hiệu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
274
|
Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
275
|
Băng bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
276
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
277
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
278
|
Vận chuyển người bệnh cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
279
|
Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
|
-
|
281
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
282
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
283
|
Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
284
|
Định nhóm máu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
285
|
Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
286
|
Đo các chất khí trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
287
|
Đo lactat trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
288
|
Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
296
|
Phát hiện opiat bằng naloxone
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
H. THĂM DÒ KHÁC
|
|
|
|
|
-
|
303
|
Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
II. NỘI KHOA
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
4
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
7
|
Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
8
|
Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
9
|
Chọc dò dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
10
|
Chọc tháo dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
11
|
Chọc hút khí màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
14
|
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow meter
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
16
|
Đặt ống dẫn lưu khoang MP
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
24
|
Đo chức năng hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
26
|
Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Kỹ thuật ho có điều khiển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
29
|
Kỹ thuật tập thở cơ hoành
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
30
|
Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
31
|
Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
32
|
Khí dung thuốc giãn phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
33
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
60
|
Nghiệm pháp đi bộ 6 phút
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
61
|
Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
63
|
Siêu âm màng phổi cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. TIM MẠCH
|
|
|
|
|
-
|
85
|
Điện tim thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
95
|
Holter điện tâm đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Holter huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
97
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
111
|
Nghiệm pháp atropin
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
113
|
Siêu âm Doppler tim
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
119
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
121
|
Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. THẦN KINH
|
|
|
|
|
-
|
128
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
129
|
Chọc dò dịch não tuỷ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
149
|
Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
150
|
Hút đờm hầu họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
151
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
158
|
Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
163
|
Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
164
|
Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
166
|
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. THẬN TIẾT NIỆU
|
|
|
|
|
-
|
167
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
168
|
Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
177
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Đặt sonde bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Đo lượng nước tiểu 24 giờ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
232
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
233
|
Rửa bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
-
|
241
|
Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
242
|
Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
243
|
Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
244
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
273
|
Nội soi hậu môn ống cứng can thiệp - tiêm xơ búi trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
297
|
Nội soi hậu môn ống cứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
313
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
314
|
Siêu âm ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
317
|
Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
325
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
333
|
Siêu âm can thiệp - đặt ống thông dẫn lưu dịch màng bụng liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
334
|
Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
336
|
Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
337
|
Thụt thuốc qua đường hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
338
|
Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
339
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
-
|
349
|
Hút dịch khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
361
|
Hút nang bao hoạt dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
363
|
Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
|
x
|
x
|
x
|
|
III. NHI KHOA
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
|
|
|
|
|
|
|
A. TUẦN HOÀN
|
|
|
|
|
-
|
28
|
Đặt catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
29
|
Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
30
|
Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
31
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
32
|
Đặt ống thông Blakemore
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
33
|
Đặt catheter động mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
35
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
36
|
Đo áp lực động mạch liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
37
|
Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
38
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
41
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
43
|
Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
44
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
45
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
46
|
Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
47
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
48
|
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
49
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
51
|
Ép tim ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. HÔ HẤP
|
|
|
|
|
-
|
76
|
Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
77
|
Đặt ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
79
|
Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
80
|
Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
82
|
Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
83
|
Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
84
|
Chọc thăm dò màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
87
|
Theo dõi độ bão hòa ôxy (SPO2) liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
88
|
Thăm dò chức năng hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
89
|
Khí dung thuốc cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
90
|
Khí dung thuốc thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
91
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
92
|
Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Vận động trị liệu hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
94
|
Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
95
|
Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Mở khí quản qua da cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
97
|
Mở khí quản ngược dòng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
98
|
Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
100
|
Rút catheter khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
101
|
Thay canuyn mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
102
|
Chăm sóc lỗ mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
103
|
Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
104
|
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
105
|
Thổi ngạt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
106
|
Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
107
|
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
108
|
Thở oxy gọng kính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
109
|
Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
110
|
Thở oxy qua mặt nạ có túi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
111
|
Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
112
|
Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
113
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. THẬN – LỌC MÁU
|
|
|
|
|
-
|
125
|
Chọc hút nước tiểu trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
126
|
Thận nhân tạo cấp cứu liên tục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
128
|
Bài niệu cưỡng bức
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
129
|
Mở thông bàng quang trên xương mu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
130
|
Vận động trị liệu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
Rửa bàng quang lấy máu cục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
132
|
Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
133
|
Thông tiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
134
|
Hồi sức chống sốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
D. THẦN KINH
|
|
|
|
|
-
|
137
|
Xử trí tăng áp lực nội sọ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
148
|
Chọc dịch tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
149
|
Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
150
|
Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
151
|
Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
152
|
Soi đáy mắt cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
-
|
163
|
Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
164
|
Dẫn lưu ổ bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Chọc dò ổ bụng cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
167
|
Đặt ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
168
|
Rửa dạ dày cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
169
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
171
|
Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
172
|
Cho ăn qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
173
|
Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
175
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
176
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua catheter hỗng tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
178
|
Đặt sonde hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
179
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
180
|
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
181
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. TOÀN THÂN
|
|
|
|
|
-
|
185
|
Nâng thân nhiệt chủ động
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
187
|
Kiểm soát đau trong cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
190
|
Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm khí máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
191
|
Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
192
|
Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
193
|
Truyền máu và các chế phẩm máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Tắm cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
195
|
Tắm tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
196
|
Gội đầu cho người bệnh tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
197
|
Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
198
|
Vệ sinh răng miệng đặc biệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
199
|
Xoa bóp phòng chống loét
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
200
|
Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
201
|
Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
202
|
Băng bó vết thương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
203
|
Cầm máu (vết thương chảy máu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
204
|
Vận chuyển người bệnh an toàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
205
|
Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
206
|
Định nhóm máu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
207
|
Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
208
|
Lấy máu tĩnh mạch bẹn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
210
|
Tiêm truyền thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
|
|
|
|
|
-
|
213
|
Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
214
|
Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
215
|
Đo các chất khí trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
216
|
Đo lactat trong máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
217
|
Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
218
|
Phát hiện chất độc bằng sắc ký khí
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
219
|
Phát hiện opiat bằng Naloxone
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
220
|
Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
221
|
Định lượng nhanh Troponin T trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
223
|
Định lượng nhanh D-Dimer trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
225
|
Định lượng nhanh CK-MB trong máu toàn phần tại chỗ bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
II. TÂM THẦN
|
|
|
|
|
-
|
245
|
Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các bài thuốc y học dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
246
|
Điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
247
|
Nghiệm pháp Naloxone chẩn đoán hội chứng cai các chất dạng thuốc phiện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
255
|
Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
257
|
Xử trí người bệnh kích động
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
258
|
Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
259
|
Xử trí người bệnh không ăn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
260
|
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
261
|
Liệu pháp tâm lý nhóm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
262
|
Liệu pháp tâm lý gia đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
263
|
Liệu pháp tái thích ứng xã hội
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
264
|
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
268
|
Cấp cứu người bệnh tự sát
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
269
|
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
270
|
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
|
|
|
|
-
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
|
|
|
|
-
|
275
|
Kéo nắn cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
|
|
-
|
276
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
277
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
278
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
279
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
280
|
Xông thuốc bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
281
|
Ngâm thuốc YHCT toàn thân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
282
|
Xông hơi thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
283
|
Xông khói thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
284
|
Sắc thuốc thang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
285
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
286
|
Đặt thuốc YHCT
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
287
|
Bó thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
288
|
Chườm ngải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
289
|
Hào châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
290
|
Nhĩ châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
291
|
Ôn châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
292
|
Chích lể
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
293
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. ĐIỆN MÃNG CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
294
|
Điện mãng châm điều trị liệt sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
295
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
296
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
297
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
298
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
299
|
Điện mãng châm điều trị bệnh lý các dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
300
|
Điện mãng châm điều trị teo cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
301
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
302
|
Điện mãng châm điều trị bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
303
|
Điện mãng châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
304
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
305
|
Điện mãng châm điều trị động kinh cục bộ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
306
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
307
|
Điện mãng châm điều trị đau đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
308
|
Điện mãng châm điều trị đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
309
|
Điện mãng châm điều trị stress
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
310
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
311
|
Điện mãng châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
312
|
Điện mãng châm điều trị liệt VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
313
|
Điện mãng châm điều trị bệnh hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
314
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
315
|
Điện mãng châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
316
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
317
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
318
|
Điện mãng châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
319
|
Điện mãng châm điều trị thất ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
320
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
321
|
Điện mãng châm điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
322
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
323
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
324
|
Điện mãng châm điều trị đau ngực, sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
325
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
326
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
327
|
Điện mãng châm điều trị đau dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
328
|
Điện mãng châm điều trị viêm da thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
329
|
Điện mãng châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
330
|
Điện mãng châm điều trị thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
331
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
332
|
Điện mãng châm điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
333
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
334
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
335
|
Điện mãng châm điều trị chứng tic
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
336
|
Điện mãng châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
337
|
Điện mãng châm điều trị cơn đau quặn thận
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
338
|
Điện mãng châm điều trị viêm tuyến vú, tắc tia sữa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
339
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
340
|
Điện mãng châm điều trị chứng táo bón
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
341
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
342
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
343
|
Điện móng châm điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
344
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
345
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
346
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
347
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
348
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
349
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
350
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
351
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
352
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
353
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
354
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
355
|
Điện nhĩ châm điều trị bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
356
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
357
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
358
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
359
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
360
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
361
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
362
|
Điện nhĩ châm cai thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
363
|
Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
364
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
365
|
Điện nhĩ châm điều trị động kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
366
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
367
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
368
|
Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
369
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
370
|
Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
371
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
372
|
Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
373
|
Điện nhĩ châm điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
374
|
Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
375
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
376
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
377
|
Điện nhĩ châm điều trị lác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
378
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
379
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
380
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
381
|
Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
382
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
383
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
384
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
385
|
Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
386
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
387
|
Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
388
|
Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
389
|
Điện nhĩ châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
390
|
Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
391
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
392
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
393
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
394
|
Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
395
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
396
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
397
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
398
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
399
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
400
|
Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
401
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
402
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
403
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. CẤY CHỈ
|
|
|
|
|
-
|
404
|
Cấy chỉ điều trị di chứng bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
405
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
406
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
407
|
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
408
|
Cấy chỉ điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
409
|
Cấy chỉ châm điều trị liệt các dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
410
|
Cấy chỉ điều trị teo cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
411
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
412
|
Cấy chỉ điều trị bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
413
|
Cấy chỉ điều trị bệnh tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
414
|
Cấy chỉ điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
415
|
Cấy chỉ điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
416
|
Cấy chỉ điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
417
|
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
418
|
Cấy chỉ cai thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
419
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
420
|
Cấy chỉ điều trị bệnh tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
421
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
422
|
Cấy chỉ điều trị động kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
423
|
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
424
|
Cấy chỉ điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
425
|
Cấy chỉ điều trị thiếu máu não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
426
|
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây, rễ và đám rối thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
427
|
Cấy chỉ điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
428
|
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
429
|
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
430
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
431
|
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
432
|
Cấy chỉ điều trị thất ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
433
|
Cấy chỉ điều trị viêm 1oang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
434
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
435
|
Cấy chỉ điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
436
|
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
437
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
438
|
Cấy chỉ điều trị đau ngực, sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
439
|
Cấy chỉ điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
440
|
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
441
|
Cấy chỉ điều trị đau dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
442
|
Cấy chỉ điều trị nôn, nấc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
443
|
Cấy chỉ điều trị dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
444
|
Cấy chỉ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
445
|
Cấy chỉ điều trị thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
446
|
Cấy chỉ điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
447
|
Cấy chỉ điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
448
|
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
449
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
450
|
Cấy chỉ điều trị viêm co cứng cơ delta
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
451
|
Cấy chỉ điều trị đại, tiểu tiện không tự chủ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
452
|
Cấy chỉ điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
453
|
Cấy chỉ điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
454
|
Cấy chỉ điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
455
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
456
|
Cấy chỉ điều trị bướu cổ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
457
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
458
|
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
459
|
Cấy chỉ điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
460
|
Cấy chỉ điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. ĐIỆN CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
461
|
Điện châm điều trị di chứng bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
462
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
463
|
Điện châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
464
|
Điện châm điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
465
|
Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
466
|
Điện châm điều trị teo cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
467
|
Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
468
|
Điện châm điều trị bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
469
|
Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
470
|
Điện châm điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
471
|
Điện châm điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
472
|
Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
473
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
474
|
Điện châm cai thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
475
|
Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
476
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
477
|
Điện châm điều trị động kinh cục bộ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
478
|
Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
479
|
Điện châm điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
480
|
Điện châm điều trị stress
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
481
|
Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
482
|
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
483
|
Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
484
|
Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
485
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
486
|
Điện châm điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
487
|
Điện châm điều trị bệnh hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
488
|
Điện châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
489
|
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
490
|
Điện châm điều trị lác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
491
|
Điện châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
492
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
493
|
Điện châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
494
|
Điện châm điều trị thất ngôn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
495
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
496
|
Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
497
|
Điện châm điều trị nôn nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
498
|
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
499
|
Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
500
|
Điện châm điều trị viêm phần phụ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
501
|
Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
502
|
Điện châm điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
503
|
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
504
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
505
|
Điện châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
506
|
Điện châm điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
507
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
508
|
Điện châm điều trị cảm cúm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
509
|
Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
510
|
Điện châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
511
|
Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
512
|
Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
513
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
514
|
Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
515
|
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
516
|
Điện châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
517
|
Điện châm điều trị giảm đau do Zona
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
518
|
Điện châm điều trị viêm mũi xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
519
|
Điện châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
520
|
Điện châm điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
521
|
Điện châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
522
|
Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
523
|
Điện châm điều trị đau ngực sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
524
|
Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
525
|
Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
526
|
Điện châm điều trị thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
527
|
Điện châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
528
|
Điện châm điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
529
|
Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
530
|
Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
531
|
Điện châm điều trị chứng tic
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. THUỶ CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
532
|
Thủy châm điều trị liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
533
|
Thủy châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
534
|
Thủy châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
535
|
Thủy châm điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
536
|
Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
537
|
Thủy châm điều trị teo cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
538
|
Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
539
|
Thủy châm điều trị bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
540
|
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
541
|
Thủy châm điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
542
|
Thủy châm điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
543
|
Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
544
|
Thủy châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
545
|
Thủy châm cai thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
546
|
Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
547
|
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
548
|
Thủy châm điều trị động kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
549
|
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
550
|
Thủy châm điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
551
|
Thủy châm điều trị stress
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
552
|
Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
553
|
Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
554
|
Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
555
|
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
556
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
557
|
Thủy châm điều trị bệnh hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
558
|
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
559
|
Thủy châm điều trị lác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
560
|
Thủy châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
561
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
562
|
Thủy châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
563
|
Thủy châm điều trị thất ngôn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
564
|
Thủy châm điều trị viêm xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
565
|
Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
566
|
Thủy châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
567
|
Thủy châm điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
568
|
Thủy châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
569
|
Thủy châm điều trị đau vùng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
570
|
Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
571
|
Thủy châm điều trị đau ngực, sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
572
|
Thủy châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
573
|
Thủy châm điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
574
|
Thủy châm điều trị đau dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
575
|
Thủy châm điều trị nôn, nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
576
|
Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
577
|
Thủy châm điều trị dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
578
|
Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
579
|
Thủy châm điều trị thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
580
|
Thủy châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
581
|
Thủy châm điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
582
|
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
583
|
Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
584
|
Thủy châm điều trị chứng tic
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
585
|
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
586
|
Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
587
|
Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
588
|
Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
589
|
Thủy châm điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
590
|
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
591
|
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
592
|
Thủy châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
593
|
Thủy châm điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
594
|
Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
595
|
Thủy châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
596
|
Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
597
|
Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
598
|
Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
599
|
Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
600
|
Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
601
|
Thủy châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
602
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. XOA BÓP BẤM HUYỆT
|
|
|
|
|
-
|
603
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
604
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
605
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
606
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
607
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
608
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
609
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
610
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
611
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
612
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
613
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
614
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
615
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
616
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
617
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
618
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
619
|
Xoa bóp bấm huyệt cai thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
620
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
621
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
622
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
623
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
624
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
625
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
626
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
627
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
628
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
629
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
630
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
631
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
632
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
633
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
634
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
635
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
636
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
637
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi Xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
638
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
639
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
640
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
641
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
642
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
643
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
644
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
645
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
646
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
647
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
648
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
649
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
650
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
651
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
652
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
653
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
654
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
655
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
656
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
657
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
658
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
659
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
660
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
661
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
662
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
663
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
664
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
665
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
666
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
667
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
668
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
669
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
670
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
H. CỨU
|
|
|
|
|
-
|
671
|
Cứu điều trị đau lưng thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
672
|
Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
673
|
Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
674
|
Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
675
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
676
|
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
677
|
Cứu điều trị liệt thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
678
|
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
679
|
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
680
|
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
681
|
Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
682
|
Cứu điều trị bại não thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
683
|
Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
684
|
Cứu điều trị ù tai thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
685
|
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
686
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
687
|
Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
688
|
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
689
|
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
690
|
Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
691
|
Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
692
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
693
|
Cứu điều trị đái dầm thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
694
|
Cứu điều trị bí đái thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
695
|
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
696
|
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
-
|
767
|
Thủy trị liệu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
768
|
Thủy trị liệu có thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
769
|
Hoạt động trị liệu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
770
|
Ngôn ngữ trị liệu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
771
|
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
772
|
Điều trị bằng điện phân thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
773
|
Điều trị bằng các dòng điện xung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
774
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
775
|
Đo liều sinh học trong điều trị tử ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
776
|
Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
777
|
Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
778
|
Dẫn lưu tư thế
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
779
|
Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
780
|
Kỹ thuật kéo giãn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
781
|
Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
782
|
Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
783
|
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell silicon
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
784
|
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
785
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
786
|
Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
787
|
Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
788
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não.
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
789
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
790
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
791
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
792
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
793
|
Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
794
|
Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
795
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
796
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
797
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
798
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
799
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
800
|
Đánh giá kỹ năng Vận động thô
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
801
|
Đánh giá trẻ Bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
802
|
Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
803
|
Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
804
|
Tắm bùn khoáng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
805
|
Đắp bùn khoáng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
806
|
Tập dưỡng sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
807
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
808
|
Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
809
|
Chườm lạnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
810
|
Chườm ngải cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
811
|
Tập vận động có trợ giúp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
812
|
Vỗ rung lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
813
|
Xoa bóp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
814
|
Tập ho
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
815
|
Tập thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
816
|
Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
817
|
Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
818
|
Sử dụng xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
819
|
Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
820
|
Tập vận động chủ động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
821
|
Tập vận động có kháng trở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
822
|
Tập vận động thụ động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
823
|
Đo tầm vận động khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
824
|
Đắp nóng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
825
|
Thử cơ bằng tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
826
|
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
827
|
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
828
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
829
|
Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
830
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
831
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh quay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
832
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
833
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
834
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
835
|
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng chéo trước khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
836
|
Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
837
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
838
|
Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
839
|
Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
840
|
Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
841
|
Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
842
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
843
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
844
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
845
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
846
|
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
847
|
Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
848
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
849
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
850
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
851
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
852
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
853
|
Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
854
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
855
|
Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
856
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
857
|
Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
858
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
859
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
860
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
861
|
Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
862
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
863
|
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
864
|
Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
865
|
Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
866
|
Vật lý trị liệu trong suy tim
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
867
|
Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
868
|
Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
869
|
Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
870
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
871
|
Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
872
|
Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
873
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
874
|
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
875
|
Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
876
|
Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
877
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
878
|
Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
879
|
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng đuôi ngựa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
880
|
Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
881
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
882
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
883
|
Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
884
|
Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
885
|
Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
886
|
Xoa bóp lưng, chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
887
|
Xoa bóp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
888
|
Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
889
|
Tập do cứng khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
890
|
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các chi,tổn thương hệ vận động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
891
|
Tập do liệt thần kinh trung ương
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
892
|
Tập vận động đoạn chi 30 phút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
893
|
Tập vận động đoạn chi 15 phút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
894
|
Tập vận động toàn thân 30 phút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
895
|
Tập vận động toàn thân 15 phút
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
896
|
Tập vận động cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
897
|
Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
898
|
Tập cho trẻ bị xơ hóa cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
899
|
Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
900
|
Tập vận động tại giường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
901
|
Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
902
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
903
|
Tập với xe đạp tập
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
904
|
Tập với xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
905
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
906
|
Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
|
|
|
|
|
-
|
977
|
Khung tập đi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
978
|
Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
979
|
Dụng cụ tập cổ chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
980
|
Dụng cụ tập khớp cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
981
|
Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
982
|
Xe đạp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
983
|
Nạng nách
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
984
|
Nạng khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
985
|
Gậy tập
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
986
|
Nẹp khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
987
|
Máng đỡ bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
988
|
Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
|
|
|
|
|
|
|
B. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
-
|
1001
|
Nội soi tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1002
|
Nội soi mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1003
|
Nội soi họng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
|
|
|
|
-
|
1382
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1383
|
Kỹ thuật đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1384
|
Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1388
|
Kỹ thuật thông khí qua màng giáp nhẫn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1389
|
Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1390
|
Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1391
|
Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1399
|
Kỹ thuật theo dõi SpO2
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1401
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM bằng phương pháp xâm lấn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1402
|
Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1403
|
Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1404
|
Thử nhóm máu trước truyền máu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1405
|
Truyền dịch thường quy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1406
|
Truyền máu thường quy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1407
|
Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1408
|
Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1409
|
Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1410
|
Kỹ thuật truyền máu trong sốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1411
|
Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1412
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1413
|
Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1426
|
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1427
|
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1428
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1429
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1430
|
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1431
|
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1447
|
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1448
|
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1449
|
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1450
|
Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1451
|
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1452
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1453
|
Chụp X-quang cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1454
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1455
|
Theo dõi HA liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1456
|
Theo dõi điện tim liên tục tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1457
|
Đặt, theo dõi máy tạo nhịp tạm thời
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1458
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1459
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1460
|
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1461
|
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1462
|
Thở oxy gọng kính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1463
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1464
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1465
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1466
|
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1467
|
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1468
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1469
|
Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1470
|
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
VIII. BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG
|
|
|
|
|
-
|
1509
|
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1510
|
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1511
|
Ghép da dị loại (da ếch, trung bì da lợn...).
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1512
|
Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1513
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1514
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1515
|
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
|
|
|
|
|
|
|
IX. MẮT
|
|
|
|
|
-
|
1654
|
Tập nhược thị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1655
|
Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1658
|
Lấy dị vật giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1659
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1661
|
Chích dẫn lưu túi lệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1665
|
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1685
|
Bơm thông lệ đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1691
|
Đốt lông xiêu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1692
|
Bơm rửa lệ đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1693
|
Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1694
|
Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1695
|
Rửa cùng đồ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1696
|
Bóc sợi (Viêm giác mạc sợi)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1698
|
Rạch áp xe mi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1699
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1702
|
Soi góc tiền phòng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1706
|
Lấy dị vật kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1707
|
Khám mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
X. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
|
|
A. RĂNG
|
|
|
|
|
-
|
1914
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1915
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1916
|
Nhổ răng thừa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1917
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1919
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1920
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1922
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1923
|
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1924
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1925
|
Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1926
|
Điều trị viêm lợi do mọc răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1927
|
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1928
|
Điều trị viêm quanh răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1929
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1930
|
Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1933
|
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 }
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1934
|
Máng hở mặt nhai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1935
|
Mài chỉnh khớp cắn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1936
|
Tháo chụp răng giả
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1937
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1938
|
Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1939
|
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1940
|
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1941
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1942
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1943
|
Lấy tủy buồng răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1944
|
Điều trị tủy răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1945
|
Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1947
|
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1948
|
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1949
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
1951
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1952
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1953
|
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1954
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1955
|
Nhổ răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1956
|
Nhổ chân răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1957
|
Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1958
|
Chích Apxe lợi trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1959
|
Điều trị viêm lợi trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1960
|
Chích áp xe lợi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1961
|
Điều trị viêm lợi do mọc răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1962
|
Máng chống nghiến răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1963
|
Sửa hàm giả gãy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1964
|
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1965
|
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1966
|
Đệm hàm giả nhựa thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1967
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1968
|
Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1969
|
Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1970
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1971
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1972
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1973
|
Chụp nhựa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1974
|
Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. HÀM MẶT
|
|
|
|
|
-
|
2069
|
Nắn sai khớp thái dương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2070
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2071
|
Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2072
|
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2073
|
Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2074
|
Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2075
|
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2076
|
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2077
|
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XI. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
A. TAI
|
|
|
|
|
-
|
2115
|
Khâu vành tai rách sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2116
|
Thông vòi nhĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2117
|
Lấy dị vật tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2118
|
Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2119
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2120
|
Làm thuốc tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2125
|
Lấy dáy tai (nút biểu bì)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. MŨI XOANG
|
|
|
|
|
-
|
2150
|
Nhét bấc mũi trước
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2151
|
Đốt cuốn mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2153
|
Chọc rửa xoang hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. HỌNG – THANH QUẢN
|
|
|
|
|
-
|
2175
|
Chích áp xe thành sau họng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2176
|
Áp lạnh Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2178
|
Lấy dị vật hạ họng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2181
|
Chích áp xe quanh Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2182
|
Đốt nhiệt họng hạt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2183
|
Đốt lạnh họng hạt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2184
|
Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2185
|
Bơm rửa đường hô hấp qua nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2186
|
Bơm thuốc thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2187
|
Rửa vòm họng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2188
|
Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2190
|
Lấy dị vật họng miệng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2191
|
Khí dung mũi họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
D. CỔ - MẶT
|
|
|
|
|
-
|
2245
|
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH
|
|
|
|
|
-
|
2258
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2259
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2260
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2261
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2262
|
Lấy dị vật âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2263
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2264
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
XIII. NỘI KHOA
|
|
|
|
|
|
|
C. TIÊU HÓA
|
|
|
|
|
-
|
2352
|
Chọc áp xe gan qua siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2353
|
Tiêm xơ điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2354
|
Chọc dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2355
|
Dẫn lưu dịch màng bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2356
|
Chọc hút áp xe thành bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2357
|
Thụt tháo phân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2358
|
Đặt sonde hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2359
|
Nong hậu môn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
|
|
|
|
|
-
|
2374
|
Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2375
|
Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2376
|
Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch máu não bằng tiêm Dysport
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2377
|
Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại não bằng tiêm Dysport
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2378
|
Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
-
|
2382
|
Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2383
|
Test nội bì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2384
|
Test áp (Patch test) với các loại thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
-
|
2387
|
Tiêm trong da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2388
|
Tiêm dưới da
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2389
|
Tiêm bắp thịt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2390
|
Tiêm tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2391
|
Truyền tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ
|
|
|
|
|
|
|
B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ
|
|
|
|
|
|
|
5. Tai
|
|
|
|
|
-
|
2934
|
Cắt sụn thừa nắp tai
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
XVIII. DA LIỄU
|
|
|
|
|
|
|
A. NỘI KHOA DA LIỄU
|
|
|
|
|
-
|
2996
|
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2997
|
Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2998
|
Đắp mặt nạ điều trị bệnh da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2999
|
Chăm sóc da điều trị bệnh da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3000
|
Điện đông các khối u lành tính ngoài da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3001
|
Quang đông các khối u lành tính ngoài da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3002
|
Áp nitơ lỏng các khối u lành tính ngoài da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3003
|
Điều trị sẹo xấu bằng sóng cao tần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3004
|
Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3005
|
Tiêm nội sẹo, nội thương tổn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3006
|
Ga giường bột tale điều trị bệnh da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3007
|
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3008
|
Điều trị sẹo xấu bằng hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3009
|
Điều trị sẹo lõm bằng tiêm Acid hyaluronic
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3010
|
Chấm TCA điều trị sẹo lõm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
|
|
|
|
|
-
|
3023
|
Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3024
|
Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3025
|
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3026
|
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3031
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
XIX. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
|
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
-
|
3082
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3083
|
Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
4. Ngực - phổi
|
|
|
|
|
-
|
3261
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3262
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3265
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. TIÊU HÓA – BỤNG
|
|
|
|
|
|
|
4. Hậu môn – trực tràng
|
|
|
|
|
-
|
3376
|
Thắt trĩ độ I, II
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3377
|
Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3378
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3379
|
Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
5. Bẹn - Bụng
|
|
|
|
|
-
|
3399
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3400
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3403
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3404
|
Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3405
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3406
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3407
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
1. Thận
|
|
|
|
|
-
|
3488
|
Dẫn lưu thận
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3489
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3. Bàng quang
|
|
|
|
|
-
|
3533
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3535
|
Đặt ống thông bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
5. Sinh dục
|
|
|
|
|
-
|
3600
|
Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3603
|
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3604
|
Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3605
|
Mở rộng lỗ sáo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3606
|
Nong niệu đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3608
|
Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
|
|
9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)
|
|
|
|
|
-
|
3817
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3818
|
Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3819
|
Nối gân duỗi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3825
|
Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3826
|
Thay băng, cắt chỉ vết mổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3827
|
Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
10. Nắn - Bó bột
|
|
|
|
|
-
|
3838
|
Nắn, bó bột cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3839
|
Nắn, bó bột trật khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3840
|
Nắn, bó bột gãy xương đòn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3841
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3842
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3843
|
Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3844
|
Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3845
|
Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3846
|
Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3847
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3848
|
Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3849
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3850
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3851
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3852
|
Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3853
|
Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3854
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3855
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3856
|
Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3857
|
Nắn, bó bột gãy mâm chày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3858
|
Nắn, bó bột gãy xương chậu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3859
|
Nắn, bó bột gãy cổ xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3860
|
Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3861
|
Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3862
|
Bó bột ống trong gãy xương bánh chè
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3863
|
Nắn, bó bột trật khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3864
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3865
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3866
|
Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3867
|
Nắn, bó bột gãy xương chày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3868
|
Nắn, bó bột gãy Dupuytren
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3869
|
Nắn, bó bột gãy Monteggia
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3870
|
Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3871
|
Nắn, bó bột gẫy xương gót
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3872
|
Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3873
|
Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3874
|
Nắn, cố định trật khớp hàm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3875
|
Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3876
|
Nắn, bó bột gãy xương các loại dưới C Arm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3877
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
11. Các kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
-
|
3898
|
Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3899
|
Mở cửa sổ xương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3900
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3901
|
Rút đinh các loại
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3902
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3903
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3904
|
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3905
|
Rút chỉ thép xương ức
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3906
|
Đặt túi bơm giãn da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3909
|
Chích rạch áp xe nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3910
|
Chích hạch viêm mủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3911
|
Thay băng, cắt chỉ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
3924
|
Cắt lọc tổ chức hoại tử
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3925
|
Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
V. DA LIỄU
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. NỘI KHOA
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
B. NGOẠI KHOA
|
|
|
|
|
|
|
1. Thủ thuật
|
|
|
|
|
-
|
43
|
Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
44
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
45
|
Điều trị hạt cơm bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
46
|
Điều trị u mềm treo bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
47
|
Điều trị dày sừng da dầu bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
48
|
Điều trị dày sừng ánh nắng bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
49
|
Điều trị sẩn cục bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
50
|
Điều trị bớt sùi bằng đốt điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
51
|
Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
2. Phẫu thuật
|
|
|
|
|
-
|
72
|
Điều trị loét lỗ đáo cho người bệnh phong bằng chiếu Laser Hé- Né
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
73
|
Điều trị đau do zona bằng chiếu Laser Hé- Né
|
x
|
x
|
x
|
|
VI. TÂM THẦN
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
|
|
|
|
|
-
|
45
|
Liệu pháp tâm lý nhóm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
46
|
Liệu pháp tâm lý gia đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
48
|
Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
49
|
Liệu pháp giải thích hợp lý
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
55
|
Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Đ. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
|
|
|
|
|
-
|
58
|
Liệu pháp thể dục, thể thao
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
59
|
Liệu pháp tái thích ứng xã hội
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
60
|
Liệu pháp lao động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
|
|
|
|
|
-
|
62
|
Xử trí trạng thái kích động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
64
|
Xử trí trạng thái không ăn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
66
|
Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Cấp cứu tự sát
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
69
|
Xử trí hạ huyết áp tư thế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
70
|
Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
71
|
Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY
|
|
|
|
|
-
|
73
|
Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
74
|
Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
77
|
Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VII. NỘI TIẾT
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
1. Kỹ thuật chung
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
|
|
|
|
|
-
|
220
|
Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
225
|
Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
226
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
227
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
228
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
229
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
230
|
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
231
|
Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
232
|
Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
233
|
Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
234
|
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
236
|
Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
239
|
Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
240
|
Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
241
|
Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
9. Các kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
-
|
242
|
Chọc hút dịch điều trị u nang giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
244
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. KỸ THUẬT CHUNG
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Mai hoa châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
2
|
Hào châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
3
|
Mãng châm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
4
|
Nhĩ châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
5
|
Điện châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
6
|
Thủy châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
7
|
Cấy chỉ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
8
|
Ôn châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
9
|
Cứu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
10
|
Chích lể
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
11
|
Laser châm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Từ châm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
13
|
Kéo nắn cột sống cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
14
|
Kéo nắn cột sống thắt lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
15
|
Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
16
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
17
|
Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
18
|
Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
19
|
Xông thuốc bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
20
|
Xông hơi thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
21
|
Xông khói thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
22
|
Sắc thuốc thang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
23
|
Ngâm thuốc YHCT toàn thân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
24
|
Ngâm thuốc YHCT bộ phận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
25
|
Đặt thuốc YHCT
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
26
|
Bó thuốc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
27
|
Chườm ngải
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
28
|
Luyện tập dưỡng sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. CHÂM TÊ PHẪU THUẬT
|
|
|
|
|
|
|
C. ĐIỆN MÃNG CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
114
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
115
|
Điện mãng châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
116
|
Điện mãng châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
117
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng- dạ dày tá tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
118
|
Điện mãng châm điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
119
|
Điện mãng châm điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
120
|
Điện mãng châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
121
|
Điện mãng châm phục hồi chức năng vận động cho trẻ bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
122
|
Điện mãng châm điều trị liệt do bệnh cơ ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
123
|
Điện mãng châm điều trị liệt do tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
124
|
Điện mãng châm điều trị sa tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
125
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
126
|
Điện mãng châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
127
|
Điện mãng châm điều trị thống kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
128
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
129
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
130
|
Điện mãng châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
Điện mãng châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
132
|
Điện mãng châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
133
|
Điện mãng châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
134
|
Điện mãng châm điều trị tắc tia sữa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
135
|
Điện mãng châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
136
|
Điện mãng châm điều trị thất vận ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
137
|
Điện mãng châm điều trị đau thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
138
|
Điện mãng châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
139
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
140
|
Điện mãng châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
141
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
142
|
Điện mãng châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
143
|
Điện mãng châm điều trị đau hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
144
|
Điện mãng châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
145
|
Điện mãng châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
146
|
Điện mãng châm điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
147
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
148
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
149
|
Điện mãng châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
150
|
Điện mãng châm điều trị táo bón kéo dài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
151
|
Điện mãng châm điều trị viêm mũi 1oang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
152
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
153
|
Điện mãng châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
154
|
Điện mãng châm điều trị viêm đa khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
155
|
Điện mãng châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
156
|
Điện mãng châm điều trị giảm đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
157
|
Điện mãng châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
158
|
Điện mãng châm điều trị di tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
159
|
Điện mãng châm điều trị liệt dương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
160
|
Điện mãng châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
161
|
Điện mãng châm điều trị bí đái cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. ĐIỆN NHĨ CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
162
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
163
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
164
|
Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
166
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
167
|
Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
168
|
Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
169
|
Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
170
|
Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
171
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
172
|
Điện nhĩ châm điều trị nôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
173
|
Điện nhĩ châm điều trị nấc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
174
|
Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
175
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
176
|
Điện nhĩ châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
177
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
178
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
179
|
Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
180
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
181
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
182
|
Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
183
|
Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
184
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
185
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
186
|
Điện nhĩ châm điều di tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
187
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt dương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
189
|
Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
190
|
Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
191
|
Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
192
|
Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
193
|
Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
196
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
197
|
Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
198
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
199
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
200
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
201
|
Điện nhĩ châm điều trị thống kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
202
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
203
|
Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
204
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
205
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
206
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
207
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
208
|
Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
209
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi 1oang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
210
|
Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
211
|
Điện nhĩ châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
212
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
213
|
Điện nhĩ châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
214
|
Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
215
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
216
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
217
|
Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
218
|
Điện nhĩ châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
219
|
Điện nhĩ châm điều trị ù tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
220
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
221
|
Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
222
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
223
|
Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
224
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
225
|
Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
226
|
Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
227
|
Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. CẤY CHỈ
|
|
|
|
|
-
|
228
|
Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
229
|
Cấy chỉ điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
230
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
231
|
Cấy chỉ điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
232
|
Cấy chỉ châm điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
233
|
Cấy chỉ điều trị mày đay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
234
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị vẩy nến
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
235
|
Cấy chỉ điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
236
|
Cấy chỉ điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
237
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tự kỷ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
238
|
Cấy chỉ điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
239
|
Cấy chỉ điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
240
|
Cấy chỉ châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
241
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
242
|
Cấy chỉ điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
243
|
Cấy chỉ điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
244
|
Cấy chỉ điều trị nấc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
245
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
246
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
247
|
Cấy chỉ điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
248
|
Cấy chỉ điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
249
|
Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
250
|
Cấy chỉ điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
251
|
Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
252
|
Cấy chỉ điều trị thất vận ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
253
|
Cấy chỉ điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
254
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
255
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
256
|
Cấy chỉ điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
257
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
258
|
Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
259
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
260
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
261
|
Cấy chỉ điều trị hỗ trợ cai nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
262
|
Cấy chỉ điều trị viêm mũi xoang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
263
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
264
|
Cấy chỉ điều trị táo bón kéo dài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
265
|
Cấy chỉ hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
266
|
Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
267
|
Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
268
|
Cấy chỉ điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
269
|
Cấy chỉ điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
270
|
Cấy chỉ điều trị cơn động kinh cục bộ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
271
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
272
|
Cấy chỉ điều trị đau bụng kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
273
|
Cấy chỉ điều trị sa tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
274
|
Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
275
|
Cấy chỉ điều trị di tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
276
|
Cấy chỉ điều trị liệt dương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
277
|
Cấy chỉ điều trị rối loạn tiểu tiện không tự chủ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. ĐIỆN CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
278
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
1435
|
Điện châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
280
|
Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
281
|
Điện châm điều trị hội chứng stress
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
282
|
Điện châm điều trị cảm mạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
283
|
Điện châm điều trị viêm amidan
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
284
|
Điện châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
285
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
286
|
Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
287
|
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
288
|
Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
289
|
Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
290
|
Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
291
|
Điện châm điều trị viêm bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
292
|
Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
293
|
Điện châm điều trị bí đái cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
294
|
Điện châm điều trị sa tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
295
|
Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
296
|
Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
297
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
298
|
Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
299
|
Điện châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
300
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
301
|
Điện châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
302
|
Điện châm điều trị chắp lẹo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
303
|
Điện châm điều trị đau hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
304
|
Điện châm điều trị viêm kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
305
|
Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
306
|
Điện châm điều trị lác cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
307
|
Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
308
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
309
|
Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
310
|
Điện châm điều trị viêm mũi xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
311
|
Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
312
|
Điện châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
313
|
Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
314
|
Điện châm điều trị ù tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
315
|
Điện châm điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
316
|
Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
317
|
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
318
|
Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
319
|
Điện châm điều trị giảm đau do zona
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
320
|
Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
321
|
Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
G. THUỶ CHÂM
|
|
|
|
|
-
|
322
|
Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
323
|
Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
324
|
Thủy châm điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
325
|
Thủy châm điều trị hội chứng stress
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
326
|
Thủy châm điều trị nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
327
|
Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
328
|
Thủy châm điều trị viêm amydan
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
329
|
Thủy châm điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
330
|
Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
331
|
Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
332
|
Thủy châm điều trị sa dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
333
|
Thủy châm điều trị trĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
334
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
335
|
Thủy châm điều trị mày đay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
336
|
Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
337
|
Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
338
|
Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
339
|
Thủy châm điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
340
|
Thủy châm điều trị liệt trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
341
|
Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
342
|
Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
343
|
Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
344
|
Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
345
|
Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
346
|
Thủy châm điều trị sa tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
347
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
348
|
Thủy châm điều trị thống kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
349
|
Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
350
|
Thủy châm điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
351
|
Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
352
|
Thủy châm điều trị đau vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
353
|
Thủy châm điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
354
|
Thủy châm điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
355
|
Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
356
|
Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
357
|
Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
358
|
Thủy châm điều trị thất vận ngôn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
359
|
Thủy châm điều trị đau dây V
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
360
|
Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
361
|
Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
362
|
Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
363
|
Thủy châm điều trị khàn tiếng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
364
|
Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
365
|
Thủy châm điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
366
|
Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
367
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
368
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
369
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
370
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
371
|
Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
372
|
Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
373
|
Thủy châm điều trị đau răng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
374
|
Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
375
|
Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
376
|
Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
377
|
Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
378
|
Thủy châm điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
379
|
Thủy châm điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
380
|
Thủy châm điều trị đau hố mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
381
|
Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
382
|
Thủy châm điều trị lác cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
383
|
Thủy châm điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
384
|
Thủy châm điều trị viêm bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
385
|
Thủy châm điều trị di tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
386
|
Thủy châm điều trị liệt dương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
387
|
Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
388
|
Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
H. XOA BÓP BẤM HUYỆT
|
|
|
|
|
-
|
389
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
390
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
391
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
392
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
393
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
394
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
395
|
Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
396
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
397
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
398
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
399
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
400
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
401
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
402
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
403
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
404
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
405
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
406
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
407
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
408
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
409
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
410
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
411
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
412
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
413
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
414
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
415
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
416
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
417
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
418
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
419
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
420
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
421
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi Xoang
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
422
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
423
|
Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
424
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
425
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
426
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
427
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị nấc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
428
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
429
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
430
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
431
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
432
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
433
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
434
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
435
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
436
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
437
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
438
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
439
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
440
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
441
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
442
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
443
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
444
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
445
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
446
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
447
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
448
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
449
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
450
|
Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
I. CỨU
|
|
|
|
|
-
|
451
|
Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
452
|
Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
453
|
Cứu điều trị nấc thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
454
|
Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
455
|
Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
456
|
Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
457
|
Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
458
|
Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
459
|
Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
460
|
Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
461
|
Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
462
|
Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
463
|
Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
464
|
Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
465
|
Cứu điều trị di tinh thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
466
|
Cứu điều trị liệt dương thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
467
|
Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
468
|
Cứu điều trị bí đái thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
469
|
Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
470
|
Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
471
|
Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
472
|
Cứu điều trị đái dầm thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
473
|
Cứu điều trị đau lưng thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
474
|
Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
475
|
Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
476
|
Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
477
|
Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
478
|
Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
K. GIÁC HƠI
|
|
|
|
|
-
|
479
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
480
|
Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
481
|
Giác hơi điều trị các chứng đau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
482
|
Giác hơi điều trị cảm cúm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. CÁC KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Kỹ thuật an thần PCS
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2
|
Kỹ thuật cách ly dự phòng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3
|
Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
4
|
Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
6
|
Cấp cứu cao huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
7
|
Cấp cứu ngừng thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
8
|
Cấp cứu ngừng tim
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
10
|
Cấp cứu tụt huyết áp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
11
|
Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Chăm sóc catheter động mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
13
|
Chăm sóc catheter tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
15
|
Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
16
|
Chọc tĩnh mạch cảnh trong
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
17
|
Chọc tĩnh mạch đùi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
18
|
Chọc tĩnh mạch dưới đòn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
19
|
Chọc tủy sống đường bên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
21
|
Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
29
|
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
32
|
Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
33
|
Đặt mát thanh quản Fastract
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
34
|
Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
35
|
Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
37
|
Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
38
|
Đặt nội khí quản khó ngược dòng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
40
|
Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
41
|
Đặt nội khí quản mò qua mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
42
|
Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
43
|
Đặt nội khí quản qua đèn Glidescope hoặc tương đương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
44
|
Đặt nội khí quản qua mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
45
|
Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
46
|
Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
59
|
Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit trane1amic
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
60
|
Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
69
|
Kỹ thuật gây tê 3 trong 1
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
86
|
Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
87
|
Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
88
|
Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
89
|
Kỹ thuật gây tê thân thần kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
95
|
Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
97
|
Ghi điện tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
98
|
Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
99
|
Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
102
|
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
104
|
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc tê-morphinic qua khoang ngoài màng cứng thắt lưng qua bơm tiêm điện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
110
|
Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
113
|
Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
116
|
Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
118
|
Hút dẫn lưu ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
119
|
Hút nội khí quản bằng hệ thống kín
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
120
|
Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
123
|
Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
124
|
Xoay trở bệnh nhân thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
127
|
Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
Lọc máu nhân tạo cấp cứu thường qui
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
133
|
Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
134
|
Lý liệu pháp ngực ở bệnh nhân nặng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
139
|
Nâng thân nhiệt chỉ huy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
141
|
Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
142
|
Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
143
|
Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
146
|
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
147
|
Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
148
|
Rửa tay phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
149
|
Rửa tay sát khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
150
|
Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
151
|
Siêu âm tim cấp cứu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
152
|
Thẩm phân phúc mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
156
|
Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
157
|
Theo dõi bão hòa oxy mô vùng (SrO2)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
158
|
Theo dõi dãn cơ bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Theo dõi EtCO2
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
166
|
Theo dõi Hb tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
167
|
Theo dõi Hct tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
168
|
Theo dõi huyết áp không xâm lấn bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
169
|
Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
171
|
Theo dõi khí máu tại chỗ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
172
|
Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
173
|
Theo dõi SpO2
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
175
|
Theo dõi thân nhiệt bằng máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
176
|
Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
177
|
Thở CPAP không qua máy thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
182
|
Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
183
|
Thở oxy gọng kính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
184
|
Thở oxy qua mặt nạ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
185
|
Thở oxy qua mũ kín
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
186
|
Thở oxy qua ống chữ T
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
187
|
Thông khí áp lực dương 2 mức qua hệ thống Boussignac
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Thông khí không xâm nhập bằng máy thở
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
190
|
Thông khí qua màng giáp nhẫn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
192
|
Thường qui đặt nội khí quản khó
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Truyền dịch thường qui
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
196
|
Truyền dịch trong sốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
197
|
Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
199
|
Truyền máu trong sốc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
200
|
Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
201
|
Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
202
|
Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
203
|
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
204
|
Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
205
|
1ác định nhóm máu trước truyền máu tại giường
|
x
|
x
|
x
|
|
X. NGOẠI KHOA
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
|
|
1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực
|
|
|
|
|
-
|
164
|
Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
|
|
1. Thận
|
|
|
|
|
-
|
319
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3. Bàng quang
|
|
|
|
|
-
|
353
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
354
|
Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
355
|
Lấy sỏi bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
356
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
359
|
Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
4. Niệu đạo
|
|
|
|
|
-
|
371
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
5. Sinh dục
|
|
|
|
|
-
|
405
|
Nong niệu đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
406
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
410
|
Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
411
|
Cắt hẹp bao quy đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
412
|
Mở rộng lỗ sáo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
XI. BỎNG
|
|
|
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
|
|
|
|
|
|
|
1. Thay băng bỏng
|
|
|
|
|
-
|
4
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
5
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
9
|
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
10
|
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
11
|
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
13
|
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
14
|
Gây mê thay băng bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
|
|
|
|
|
-
|
15
|
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
16
|
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
19
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
22
|
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
25
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3. Các kỹ thuật khác
|
|
|
|
|
-
|
77
|
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
79
|
Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
80
|
xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
81
|
Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
82
|
Sơ cấp cứu bỏng acid
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
83
|
Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
84
|
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
85
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
86
|
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
87
|
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
89
|
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
90
|
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
97
|
Tắm điều trị bệnh nhân bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
99
|
Điều trị tổn thương bỏng bằng máy sưởi ấm bức 1ạ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG
|
|
|
|
|
-
|
102
|
Khám di chứng bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
103
|
Cắt sẹo khâu kín
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
|
|
|
|
|
-
|
116
|
Thay băng điều trị vết thương mạn tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
120
|
Điều trị vết thương chậm liền bằng laser he-ne
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG
|
|
|
|
|
-
|
122
|
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
123
|
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
128
|
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
129
|
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
130
|
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
|
x
|
x
|
x
|
|
XII. UNG BƯỚU
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. ĐẦU-CỔ
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
10
|
Cắt các u lành vùng cổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
11
|
Cắt các u lành tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
12
|
Cắt các u nang giáp móng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
-
|
61
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch lưỡi, sàn miệng dưới hàm, cạnh cổ...
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
70
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
71
|
Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
92
|
Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Đ. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
-
|
161
|
Cắt polyp ống tai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
162
|
Cắt polyp mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI
|
|
|
|
|
-
|
190
|
Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
|
|
|
|
|
-
|
261
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
262
|
Cắt u nang thừng tinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
263
|
Cắt nang thừng tinh một bên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
264
|
Cắt nang thừng tinh hai bên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
265
|
Cắt u lành dương vật
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
K. VÚ - PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
-
|
267
|
Cắt u vú lành tính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
278
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
279
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
306
|
Cắt u thành âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
309
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
|
|
|
|
|
-
|
1683
|
Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
322
|
Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)
|
x
|
x
|
x
|
|
XIII. PHỤ SẢN
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. SẢN KHOA
|
|
|
|
|
-
|
21
|
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
22
|
Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
23
|
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
24
|
Đỡ đẻ ngôi ngược (*)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
25
|
Nội xoay thai
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
26
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
27
|
Forceps
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Giác hút
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
29
|
Soi ối
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
30
|
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
31
|
Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
32
|
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
33
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
34
|
Cắt và khâu tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
35
|
Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
36
|
Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
37
|
Kiểm soát tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
38
|
Bóc rau nhân tạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
39
|
Kỹ thuật bấm ối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
40
|
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
41
|
Khám thai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
48
|
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
49
|
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
50
|
Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
51
|
Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
52
|
Khâu vòng cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
53
|
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
54
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
B. PHỤ KHOA
|
|
|
|
|
-
|
136
|
Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
143
|
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
144
|
Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
147
|
Cắt u thành âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
148
|
Lấy dị vật âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
149
|
Khâu rách cùng đồ âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
150
|
Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
151
|
Chích áp xe tuyến Bartholin
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
152
|
Bóc nang tuyến Bartholin
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
153
|
Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
154
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
155
|
Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
156
|
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
157
|
Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
158
|
Nạo hút thai trứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
159
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
160
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
161
|
Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
162
|
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
163
|
Chích áp xe vú
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
164
|
Khám nam khoa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Khám phụ khoa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
167
|
Làm thuốc âm đạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. SƠ SINH
|
|
|
|
|
-
|
185
|
Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
186
|
Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
187
|
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
189
|
Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
190
|
Truyền máu sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
191
|
Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
192
|
Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
193
|
Rửa dạ dày sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Ep tim ngoài lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Dẫn lưu màng phổi sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
196
|
Khám sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
197
|
Chăm sóc rốn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
198
|
Tắm sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
199
|
Đặt sonde hậu môn sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
200
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
201
|
Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
202
|
Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
|
|
|
|
-
|
224
|
Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
225
|
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
226
|
Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
227
|
Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
228
|
Đặt và tháo dụng cụ tử cung
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
E. PHÁ THAI
|
|
|
|
|
-
|
238
|
Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
239
|
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
240
|
Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
241
|
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
|
x
|
x
|
x
|
x
|
XIV. MẮT
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
-
|
161
|
Tập nhược thị
|
|
|
|
|
-
|
164
|
Cắt bỏ túi lệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
165
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
166
|
Lấy dị vật giác mạc sâu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
167
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
169
|
Chích dẫn lưu túi lệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
174
|
Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
193
|
Tiêm dưới kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Tiêm cạnh nhãn cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Tiêm hậu nhãn cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
197
|
Bơm thông lệ đạo
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
200
|
Lấy dị vật kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
202
|
Lấy calci kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
203
|
Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
205
|
Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
206
|
Bơm rửa lệ đạo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
207
|
Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
208
|
Thay băng vô khuẩn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
209
|
Tra thuốc nhỏ mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
211
|
Rửa cùng đồ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
212
|
Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
215
|
Rạch áp xe mi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
216
|
Rạch áp xe túi lệ
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
218
|
Soi đáy mắt trực tiếp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
223
|
Khám lâm sàng mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Thăm dò chức năng và xét nghiệm
|
|
|
|
|
-
|
250
|
Test thử cảm giác giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
251
|
Test phát hiện khô mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
252
|
Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
253
|
Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
254
|
Đo thị trường chu biên
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
256
|
Đo sắc giác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
257
|
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
258
|
Đo khúc xạ máy
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
259
|
Đo khúc xạ giác mạc Javal
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
260
|
Đo thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
261
|
Thử kính
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
262
|
Đo độ lác
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
263
|
Xác định sơ đồ song thị
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
265
|
Đo thị giác 2 mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
XV. TAI MŨI HỌNG
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
B. MŨI-XOANG
|
|
|
|
|
-
|
134
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
138
|
Chọc rửa xoang hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
139
|
Phương pháp Proetz
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
140
|
Nhét bấc mũi sau
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
141
|
Nhét bấc mũi trước
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
142
|
Cầm máu mũi bằng Merocel
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
143
|
Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
144
|
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
145
|
Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
146
|
Rút meche, rút merocel hốc mũi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. HỌNG-THANH QUẢN
|
|
|
|
|
-
|
153
|
Nạo VA
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
204
|
Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
205
|
Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
206
|
Chích áp xe sàn miệng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
207
|
Chích áp xe quanh Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
208
|
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
209
|
Cắt phanh lưỡi
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
212
|
Lấy dị vật họng miệng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
213
|
Lấy dị vật hạ họng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
214
|
Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
215
|
Đốt họng hạt bằng nhiệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
216
|
Áp lạnh họng hạt (Nitơ, CO2 lỏng)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
218
|
Bơm thuốc thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
219
|
Đặt nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
220
|
Thay canuyn
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
221
|
Sơ cứu bỏng đường hô hấp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
222
|
Khí dung mũi họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
223
|
Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. ĐẦU CỔ
|
|
|
|
|
-
|
301
|
Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
302
|
Cắt chỉ sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
303
|
Thay băng vết mổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
304
|
Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Đ. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH - THẨM MỸ
|
|
|
|
|
-
|
363
|
Cắt phanh lưỡi (gây mê)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
368
|
Trích áp xe vùng đầu cổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
XVI. RĂNG HÀM MẶT
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
A. RĂNG
|
|
|
|
|
-
|
41
|
Điều trị viêm quanh răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
42
|
Chích áp xe lợi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
43
|
Lấy cao răng
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
70
|
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
71
|
Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
72
|
Phục hồi cổ răng bằng Composite
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
84
|
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
137
|
Tháo cầu răng giả
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
138
|
Tháo chụp răng giả
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
203
|
Nhổ răng vĩnh viễn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
204
|
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
205
|
Nhổ chân răng vĩnh viễn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
206
|
Nhổ răng thừa
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
213
|
Cắt lợi xơ cho răng mọc
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
214
|
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
221
|
Điều trị viêm quanh thân răng cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
222
|
Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
223
|
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
224
|
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
225
|
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
226
|
Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
228
|
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
230
|
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
236
|
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
238
|
Nhổ răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
239
|
Nhổ chân răng sữa
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
240
|
Chích A pxe lợi trẻ em
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
241
|
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
|
B. HÀM MẶT
|
|
|
|
|
-
|
298
|
Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
300
|
Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
301
|
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
-
|
334
|
Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
335
|
Nắn sai khớp thái dương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
340
|
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
|
x
|
x
|
x
|
|
XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Điều trị bằng sóng ngắn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
3
|
Điều trị bằng vi sóng
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
4
|
Điều trị bằng từ trường
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
5
|
Điều trị bằng dòng điện một chiều đều
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
7
|
Điều trị bằng các dòng điện xung
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
8
|
Điều trị bằng siêu âm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
11
|
Điều trị bằng tia hồng ngoại
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
16
|
Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
17
|
Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
26
|
Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
27
|
Điều trị bằng điện trường cao áp
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
28
|
Điều trị bằng ion tĩnh điện
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
29
|
Điều trị bằng ion khí
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
30
|
Điều trị bằng tĩnh điện trường
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
31
|
Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
32
|
Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
33
|
Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
34
|
Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
35
|
Tập lăn trở khi nằm
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
36
|
Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
37
|
Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
38
|
Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
39
|
Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
40
|
Tập dáng đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
41
|
Tập đi với thanh song song
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
42
|
Tập đi với khung tập đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
43
|
Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
44
|
Tập đi với gậy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
45
|
Tập đi với bàn xương cá
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
58
|
Tập vận động trên bóng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
59
|
Tập trong bồn bóng nhỏ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
60
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi trên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
61
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể (PNF) chi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
62
|
Tập tạo thuận thần kinh cơ cảm thụ bản thể chức năng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
63
|
Tập với thang tường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
65
|
Tập với ròng rọc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
66
|
Tập với dụng cụ quay khớp vai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
67
|
Tập với dụng cụ chèo thuyền
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
70
|
Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
71
|
Tập với xe đạp tập
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
73
|
Tập các kiểu thở
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
75
|
Tập ho có trợ giúp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
76
|
Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
77
|
Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
78
|
Kỹ thuật kéo nắn trị liệu
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
79
|
Kỹ thuật di động khớp
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
89
|
Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
90
|
Tập điều hợp vận động
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
91
|
Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)
|
|
|
|
|
|
-
|
92
|
Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
94
|
Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
95
|
Tập các vận động thô của bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Tập các vận động khéo léo của bàn tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU
(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
|
|
|
|
|
|
-
|
112
|
Lượng giá chức năng người khuyết tật
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
118
|
Lượng giá chức năng dáng đi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
119
|
Lượng giá chức năng thăng bằng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
122
|
Thử cơ bằng tay
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
123
|
Đo tầm vận động khớp
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP
(Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
|
|
|
|
|
|
-
|
141
|
Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
142
|
Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
143
|
Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
144
|
Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
145
|
Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
146
|
Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
147
|
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XVIII. ĐIỆN QUANG
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Siêu âm tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
2
|
Siêu âm các tuyến nước bọt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3. Siêu âm ổ bụng
|
|
|
|
|
|
-
|
15
|
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
16
|
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
18
|
Siêu âm tử cung phần phụ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
20
|
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa
|
|
|
|
|
|
-
|
30
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
34
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
35
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
36
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5. Siêu âm cơ xương khớp
|
|
|
|
|
|
-
|
43
|
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
44
|
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
7. Siêu âm vú
|
|
|
|
|
|
-
|
54
|
Siêu âm tuyến vú hai bên
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
|
|
|
|
|
|
-
|
57
|
Siêu tinh hoàn hai bên
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy
|
|
|
|
|
|
-
|
67
|
Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
68
|
Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
69
|
Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
70
|
Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
71
|
Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
72
|
Chụp Xquang Blondeau
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
73
|
Chụp Xquang Hirtz
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
74
|
Chụp Xquang hàm chếch một bên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
75
|
Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
77
|
Chụp Xquang Chausse III
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
78
|
Chụp Xquang Schuller
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
79
|
Chụp Xquang Stenvers
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
80
|
Chụp Xquang khớp thái dương hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
85
|
Chụp Xquang mỏm trâm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
86
|
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
87
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
88
|
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
89
|
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
90
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
91
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
92
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
94
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
95
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
87
|
Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
88
|
Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
89
|
Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
90
|
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
91
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
92
|
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
96
|
Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
97
|
Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
98
|
Chụp Xquang khung chậu thẳng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
99
|
Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
100
|
Chụp Xquang khớp vai thẳng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
101
|
Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
102
|
Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
103
|
Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
104
|
Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
105
|
Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
106
|
Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
107
|
Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
108
|
Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
109
|
Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
110
|
Chụp Xquang khớp háng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
112
|
Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
113
|
Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
114
|
Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
115
|
Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
116
|
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
117
|
Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
118
|
Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng
|
x
|
x
|
|
|
|
-
|
119
|
Chụp Xquang ngực thẳng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
120
|
Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
121
|
Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
122
|
Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
123
|
Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
124
|
Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
125
|
Chụp Xquang thẳng bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
-
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
-
|
|
A. TIM, MẠCH
|
|
|
|
|
|
-
|
13
|
Nghiệm pháp dây thắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
14
|
Điện tim thường
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
E. MẮT
|
|
|
|
|
|
-
|
77
|
Test thử cảm giác giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
78
|
Test phát hiện khô mắt
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
79
|
Nghiệm pháp phát hiện glocom
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
80
|
Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
83
|
Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
84
|
Đo khúc xạ máy
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
85
|
Đo khúc xạ giác mạc Javal
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
86
|
Thử kính
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
87
|
Đo độ lác
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
88
|
Xác định sơ đồ song thị
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
89
|
Đo độ sâu tiền phòng
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
90
|
Đo đường kính giác mạc
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
92
|
Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Đo thị lực
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
G. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
|
-
|
66
|
Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2067
|
Nghiệm pháp Atropin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
H. NỘI TIẾT
|
|
|
|
|
|
-
|
118
|
Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
122
|
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
G. CƠ XƯƠNG KHỚP
|
|
|
|
|
|
-
|
66
|
Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2067
|
Nghiệm pháp Atropin
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
-
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
-
|
|
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
2
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
3
|
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
4
|
Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
5
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK) bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
6
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
7
|
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
8
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
9
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
10
|
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
11
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
12
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
13
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
14
|
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
15
|
Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
17
|
Nghiệm pháp Von-Kaulla
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
19
|
Thời gian máu chảy phương pháp Duke
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
20
|
Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
21
|
Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
22
|
Nghiệm pháp dây thắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
24
|
Bán định lượng D-Dimer
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
26
|
Phát hiện kháng đông nội sinh (Tên khác: Mix test)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
43
|
Định lượng FDP
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
44
|
Bán định lượng FDP
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
78
|
Đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
|
-
|
92
|
Đo huyết sắc tố niệu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
102
|
Sức bền thẩm thấu hồng cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
117
|
Định lượng sắt huyết thanh
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
C. TẾ BÀO HỌC
|
|
|
|
|
|
-
|
118
|
Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
119
|
Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
120
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
121
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
123
|
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
124
|
Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
125
|
Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
134
|
Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
136
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
137
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa bazơ
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
138
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
139
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
140
|
Tìm giun chỉ trong máu
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
142
|
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
143
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
153
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
154
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
160
|
Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
161
|
Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
162
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
163
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
164
|
Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
|
|
|
|
|
|
-
|
283
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
284
|
Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
285
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
286
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
287
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
153
|
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
154
|
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
288
|
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
291
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
292
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
304
|
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
308
|
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
G. TRUYỀN MÁU
|
|
|
|
|
|
-
|
457
|
Lấy máu toàn phần từ người hiến máu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
466
|
Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
|
|
|
|
|
|
-
|
499
|
Rút máu để điều trị
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
501
|
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
502
|
Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXIII. HÓA SINH
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
-
|
|
A. MÁU
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Định lượng Acid Uric
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
7
|
Định lượng Albumin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
9
|
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
10
|
Đo hoạt độ Amylase
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
19
|
Đo hoạt độ ALT (GPT)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
20
|
Đo hoạt độ AST (GOT)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
25
|
Định lượng Bilirubin trực tiếp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
26
|
Định lượng Bilirubin gián tiếp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
27
|
Định lượng Bilirubin toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
29
|
Định lượng Calci toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
30
|
Định lượng Calci ion hóa
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
40
|
Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
41
|
Định lượng Cholesterol toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
45
|
Định lượng C-Peptid
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
50
|
Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
51
|
Định lượng Creatinin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
58
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
75
|
Định lượng Glucose
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
76
|
Định lượng Globulin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXIII. HÓA SINH
|
|
-
|
|
B. NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
|
|
-
|
172
|
Điện giải niệu (Na, K, Cl)
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
173
|
Định tính Amphetamin (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
174
|
Định lượng Amphetamine
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
175
|
Đo hoạt độ Amylase
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
176
|
Định lượng Axit Uric
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
179
|
Định tính beta hCG (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
180
|
Định lượng Canxi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
184
|
Định lượng Creatinin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
185
|
Định lượng Dưỡng chấp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
186
|
Định tính Dưỡng chấp
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
187
|
Định lượng Glucose
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
188
|
Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
193
|
Định tính Opiate (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
194
|
Định tính Morphin (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
195
|
Định tính Codein (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
196
|
Định tính Heroin (test nhanh)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
C. DỊCH NÃO TUỶ
|
|
|
|
|
|
-
|
207
|
Định lượng Clo
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
208
|
Định lượng Glucose
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
209
|
Phản ứng Pandy
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
210
|
Định lượng Protein
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)
|
|
|
|
|
|
-
|
214
|
Định lượng Bilirubin toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
215
|
Định lượng Cholesterol toàn phần
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
216
|
Định lượng Creatinin
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
217
|
Định lượng Glucose
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
219
|
Định lượng Protein
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
220
|
Phản ứng Rivalta
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
221
|
Định lượng Triglycerid
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
222
|
Đo tỷ trọng dịch chọc dò
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
223
|
Định lượng Ure
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXIV. VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
-
|
|
A. VI KHUẨN
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1. Vi khuẩn chung
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Vi khuẩn nhuộm soi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2
|
Vi khuẩn test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
3
|
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
6
|
Vi khuẩn kháng thuốc định tính
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
16
|
Vi hệ đường ruột
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
2. Mycobacteria
|
|
|
|
|
|
-
|
17
|
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
18
|
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
21
|
Mycobacterium tuberculosis Mantoux
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
28
|
Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
39
|
Mycobacterium leprae nhuộm soi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
3. Vibrio cholerae
|
|
|
|
|
|
-
|
42
|
Vibrio cholerae soi tươi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
43
|
Vibrio cholerae nhuộm soi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
4. Neisseria gonorrhoeae
|
|
|
|
|
|
-
|
49
|
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
5. Neisseria meningitidis
|
|
|
|
|
|
-
|
56
|
Neisseria meningitidis nhuộm soi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
|
6. Các vi khuẩn khác
|
|
|
|
|
|
-
|
60
|
Chlamydia test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
73
|
Helicobacter pylori Ag test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
74
|
Helicobacter pylori Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
80
|
Leptospira test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
85
|
Mycoplasma hominis test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
93
|
Salmonella Widal
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
B. VIRUS
|
|
|
|
|
|
-
|
|
1. Virus chung
|
|
|
|
|
|
-
|
108
|
Virus test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
113
|
Virus Xpert
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
2. Hepatitis virus
|
|
|
|
|
|
-
|
117
|
HBsAg test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
118
|
HBsAg miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
122
|
HBsAb test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
123
|
HBsAb miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
125
|
HBc IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
127
|
HBcAb test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
128
|
HBc total miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
130
|
HBeAg test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
131
|
HBeAg miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
133
|
HBeAb test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
134
|
HBeAb miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
144
|
HCV Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
145
|
HCV Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
147
|
HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
155
|
HAV Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
156
|
HAV IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
158
|
HAV total miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
168
|
HEV IgG miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
3. HIV
|
|
|
|
|
|
-
|
169
|
HIV Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
170
|
HIV Ag/Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
171
|
HIV Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
173
|
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
174
|
HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
4. Dengue virus
|
|
|
|
|
|
-
|
183
|
Dengue virus NS1Ag test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
184
|
Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
185
|
Dengue virus IgA test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
186
|
Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
187
|
Dengue virus IgM/IgG test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
188
|
Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
189
|
Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
|
5. Herpesviridae
|
|
|
|
|
|
-
|
193
|
CMV IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
195
|
CMV IgG miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
205
|
HSV 1 IgG miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
244
|
Influenza virus A, B test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
247
|
JEV IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
248
|
Measles virus Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
250
|
Rotavirus test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
251
|
Rotavirus Ag miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
253
|
RSV Ab miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
255
|
Rubella virus Ab test nhanh
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
256
|
Rubella virus IgM miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
258
|
Rubella virus IgG miễn dịch bán tự động
|
x
|
x
|
x
|
|
|
XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
|
|
STT
|
STT
THEO TT 43/2013/TT-BYT
|
DANH MỤC KỸ THUẬT
|
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vùng xương sọ- da đầu
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2
|
Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
8
|
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
9
|
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
10
|
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2. Vùng mi mắt
|
|
|
|
|
|
-
|
33
|
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
34
|
Khâu da mi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
36
|
Khâu cắt lọc vết thương mi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
3. Vùng mũi
|
|
|
|
|
|
-
|
83
|
Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4. Vùng môi
|
|
|
|
|
|
-
|
110
|
Khâu vết thương vùng môi
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5. Vùng tai
|
|
|
|
|
|
-
|
136
|
Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
|
|
|
|
|
|
-
|
352
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
|
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vùng xương sọ- da đầu
|
|
|
|
|
|
-
|
1
|
Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
2
|
Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
-
|
8
|
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi phẫu
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
9
|
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
|
x
|
x
|
x
|
|
|
-
|
10
|
Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2. Vùng mi mắt
|
|
|
|
|
|
-
|
33
|
Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|