Thông tin thuốc và phản ứng có hại của thuốc (ADR) (11/2024)
I. ĐIỀU KIỆN THANH TOÁN ĐỐI VỚI THUỐC HÓA DƯỢC, SINH PHẨM, THUỐC PHÓNG XA VÀ CHẤT ĐÁNH DẤU THUỘC PHẠM VI ĐƯỢC HƯỞNG CỦA NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
STT
|
Tên hoạt chất
|
Đường dùng, dạng dùng
|
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú
(Điều kiện thanh toán)
|
|
|
1. Thuốc gây tê, gây mê, thuốc giãn cơ, giải giãn cơ
|
|
1.1. Thuốc gây tê, gây mê
|
1
|
Diazepam
|
Tiêm
|
1,2,3,4
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ BHYT thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
|
2. Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm không steroid; thuốc điều trị gout và các bệnh xương khớp
|
|
2.1. Thuốc giảm đau, hạ sốt; chống viêm không steroid
|
2
|
Morphin
|
Tiêm
|
1,2,3,4
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ BHYT thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
Uống
|
1,2,3
|
|
|
2.2. Thuốc chống thoái hóa khớp
|
|
3
|
Diacerin
|
Uống
|
1,2,3
|
Thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.
|
|
4
|
Glucosamin
|
Uống
|
1,2,3
|
Thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình.
|
|
|
2.3. Thuốc khác
|
|
5
|
Alpha chymotrypsin
|
Uống
|
1,2,3,4
|
Thanh toán trong điều trị phù nề sau phẫu thuật, chấn thương, bỏng.
|
|
|
3. Thuốc điều trị kí sinh trùng, chống nhiễm khuẩn
|
|
|
3.1. Chống nhiễm khuẩn
|
|
|
Thuốc nhóm beta-lactam
|
|
6
|
Amoxicilin + sulbactam
|
Tiêm
|
1,2,3
|
Thanh toán trong điều trị viêm tai giữa hoặc viêm phổi cộng đồng.
|
|
|
3.2. Thuốc điều trị lao kháng thuốc
|
|
7
|
Levofloxacin
|
Uống
|
1,2,3
|
Theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.
|
|
|
4. Thuốc điều trị đau nửa đầu
|
|
8
|
Flunarizin
|
Uống
|
1,2,3,4
|
Thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các phương pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.
|
|
|
5. Thuốc tim mạch
|
|
|
5.1. Thuốc chống đau thắt ngực
|
|
9
|
Trimetazidin
|
Uống
|
1,2,3,4
|
Thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ, hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.
|
|
|
5.2. Thuốc điều trị suy tim
|
|
10
|
Digoxin
|
Uống
|
1,2,3
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
Tiêm
|
1,2,3,4
|
|
|
5.3. Thuốc hạ lipd máu
|
|
11
|
Atorvastatin
|
Uống
|
1,2,3,4
|
Đối với trạm y tế xã, thanh toán trong điều trị rối loạn lipid máu theo hướng dẫn chẩn đoán của BYT.
|
|
12
|
Fenofibrat
|
Uống
|
1,2,3
|
|
13
|
Simvastatin
|
Uống
|
1,2,3,4
|
|
|
6. Thuốc lợi tiểu
|
|
14
|
Furosemid
|
Tiêm
|
1,2,3,4
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: thanh toán điều trị cấp cứu.
|
|
Uống
|
1,2,3,4
|
|
|
|
7. Thuốc đường tiêu hóa
|
|
|
Thuốc kháng acid và các thuốc chống loét khác tác dụng trên đường tiêu hóa
|
|
15
|
Lansoprazol
|
Uống
|
1,2,3
|
- Thanh toán theo chỉ định trong tờ HDSD hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của BYT
- Dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày tá tràng do stres ở bệnh nhân hồi sức tích cực.
|
|
16
|
Pantoprazol
|
Tiêm, uống
|
1,2,3
|
|
17
|
Rabeprazol
|
Uống
|
1,2,3
|
|
Tiêm
|
1,2
|
|
|
8. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết
|
|
|
Hocmon thượng thận và những chất tổng hợp thay thế
|
|
18
|
Dexamethason
|
Tiêm
|
1,2,3
|
Không thanh toán trong trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.
|
|
Uống
|
1,2,3,4
|
|
|
Nhỏ mắt
|
1,2,3
|
|
|
19
|
Methyl prednisolon
|
Uống
|
1,2,3,4
|
|
|
Tiêm
|
1,2,3,4
|
Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: thanh toán điều trị cấp cứu phản vệ
|
|
|
9. Thuốc chống rối loạn tâm thần và thuốc tác động lên hệ thần kinh
|
|
|
Thuốc an thần
|
|
20
|
Diazepam
|
Tiêm, uống
|
1,2,3,4
|
Dạng tiêm: đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: thanh toán điều trị cấp cứu
|
|
|
10. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác
|
|
|
Thuốc tiêm truyền
|
|
21
|
Ringer lactat
|
Tiêm truyền
|
1,2,3,4
|
Thanh toán: Ringer lactat, Ringer acetat, Ringerfundin
|
|
Tài liệu tham khảo
Thông tư 20/2022/TT-BYT về “Ban hành danh mục và tỉ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xa và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế” do Bộ Y tế ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2022.
II. BÁO CÁO ADR TẠI TTYT HUYỆN GÒ QUAO THÁNG 11/2024
Trong tháng 11/2024 không ghi nhận trường hợp xảy ra phản ứng có hại của thuốc (ADR).
III. THU HỒI GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH THUỐC, THU HỒI THUỐC LƯU HÀNH TRÊN THỊ TRƯỜNG THÁNG 11/2024
|